to pick up ( to cock) one's ears vểnh tai lên (để nghe) Vật hình tai (quai, bình đựng nước) Sự nghe, khả năng nghe to have ( keep) a sensitive ear; to have sharp ears thính tai a fine ear for music tai sành nhạc Cấu trúc từ to be over head and ears in; to be head over in Xem head to bring hornet ' nest about one's ears Xem hornet 5 thành ngữ thú vị từ các bộ phận trên cơ thể. Những hình ảnh sinh động sẽ giúp bạn dễ hình dung hơn về nghĩa đen lẫn nghĩa bóng của các thành ngữ. Thành ngữ tiếng Anh cũng có những điểm tương đồng với tiếng Việt. Chẳng hạn như "all ears" - dỏng tai lên nghe, "keep ear cum nghĩa là gì ? Chính xác những gì bạn mong đợi, một người yorkshire bị nhầm lẫn bởi một tấm gương và nói rằng 'tai lùi. Con gà có mùi chất ướt nằm trên bút của bạn sau khi tháo ra khỏi tai. Ý nghĩa chính của EAR Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của EAR. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa EAR Pat, Mary, 2 bạn đang làm gì đó? Oh, đang chuyện trò chút đó mà. Zip one's lip. → (informal) ngậm miệng, giữ kín chuyện gì (Cách nói khác: Zip it!). Tân, that's already too much. Zip your lip! Tân, mày nói vậy là quá nhiều rồi đó (lộ chuyện mất :D). Ngừng ngay mày! Be all ears Tóm tắt: ear ý nghĩa, định nghĩa, ear là gì: 1. either of the two organs, one on each side of the … I put my hands over my ears because I couldn't bear to listen. I put my hands over my ears because I couldn't bear to listen. wTZS. 'Wet behind the ears' có một từ mới là ear nghĩa là cái tai. Người Mỹ dùng wet behind the ears, tức là ướt ở đằng sau tai, để chỉ một người còn non nớt, chưa có kinh nghiệm. Thành ngữ này xuất xứ từ đầu thế kỷ thứ 20, khi những con ngựa hay bò mới sinh ra tại các nông trại đều còn ướt, và các nhà nông phải lau khô cả người, nhất là phía sau tai của chúng. Ví dụ Even though Monica is our youngest office manager quản lý, she’s anything but wet behind the ears. On the contrary, she came to the company with more experience kinh nghiệm managing people and resources than anyone else we’ve hired thu dụng. When MTV first began broadcasting on a single cable station, viewers often caught early technical mistakes, like a blank screen màn ảnh trống rỗng. But it’s no longer wet behind the ears. In fact, the high-tech network that introduced music videos to millions of kids is now almost 30 years old! Huyền Trang VOA Key takeaways1. Up to my ears có nghĩa là rất bận rộn với việc gì đó very busy hoặc có quá nhiều thứ gì đó đến nỗi mà khó kiểm soát, quản lí hoặc giải quyết ví dụ như nợ nần, rắc rối, cụm từ này có nghĩa tương tự với cách nói “bận bù đầu bù cổ” hoặc “ngập đầu” trong tiếng Vì cụm thành ngữ này bắt đầu bằng một giới từ nên nó sẽ đứng sau động từ to be khi dùng trong câu, ngoài ra theo sau Up to my ears sẽ là một công việc hoặc là một thứ gì đó something. Cấu trúc S + to be + up to my ears + in Một số cách diễn đạt khác với nghĩa tương tựTo be busy + Ving hoặc To be busy + with + something/someoneTo have my hands full + VingTo be up my eyeballs/ eyes/ neck + in somethingTo be busy as a beeÝ nghĩa của thành ngữ Up to my earsUp to my ears có nghĩa là rất bận rộn với việc gì đó very busy hoặc có quá nhiều thứ gì đó đến nỗi mà khó kiểm soát, quản lí hoặc giải quyết ví dụ như nợ nần, rắc rối, cụm từ này có nghĩa tương tự với cách nói “bận bù đầu bù cổ” hoặc “ngập đầu” trong tiếng phát âm /ʌp tuː maɪ ɪəz/Ví dụMy mother is an accountant, so she is always up to her ears in paperwork. Mẹ tôi là một kết toán cho nên bà ấy lúc nào cũng ngập đầu với công việc giấy tờHe is up to his ears in work now because he is starting up a company. Anh ấy đang bận bù đầu với công việc vì anh ấy đang thành lập một công tyCách dùng thành ngữ Up to my earsVì cụm thành ngữ này bắt đầu bằng một giới từ nên nó sẽ đứng sau động từ to be khi dùng trong câu, ngoài ra theo sau Up to my ears sẽ là một công việc hoặc là một thứ gì đó something.Cấu trúcS + to be + up to my ears + in somethingTrong đó S là chủ ngữ của đây là một vài ví dụ để người học dễ hình dung hơnI’m sorry I can’t go to the party this weekend because I’m up to my ears in group projects. Mình xin lỗi mình không thể đến buổi tiệc cuối tuần này được vì mình đang bận bù đầu với các dự án nhómWe are usually up to our ears in cleaning the entire house a few days before Tet holiday. Chúng tôi thường rất bận rộn với việc dọn dẹp toàn bộ ngôi nhà vài ngày trước khi TếtXem thêm Last but not least là gì? Cấu trúc và cách dùngMột số cách diễn đạt khác với nghĩa tương tự với Up to my earsNgoài thành ngữ Up to my ears, có rất nhiều cách diễn đạt khác cũng có nghĩa là “rất bận”, “có nhiều thứ phải làm”. Dưới đây là một số cách diễn đạt kèm với ví dụ minh họaTo be busy + Ving hoặc To be busy + with + something/someoneĐây là cách đơn giản nhất để thể hiện ý “bận rộn với việc gì”Ví dụ Please don’t call me again. I’m busy doing my homework, and I have to finish it before my mother gets home. Làm ơn đừng gọi cho tôi nữa. Tôi đang bận làm bài tập và tôi phải làm xong trước khi mẹ tôi về nhàTo have my hands full + VingCụm từ này có nghĩa là bận tới nỗi không có thời gian cho những việc khác. Người học có thể thêm Ving ở sau nếu muốn thể hiện rõ mình bận rộn với việc dụ I have my hands full doing household chores right now, can you buy me a bag of rice on the way home? Bây giờ em đang bận làm việc nhà, anh có thể mua cho em một bao gạo trên đường về nhà được không?To be up my eyeballs/ eyes/ neck + in somethingNgoài ears tai ra, người học có thể thay eyeballs nhãn cầu mắt, eyes mắt, hoặc neck cổ vào cụm Up to my ears để thể hiện ý “bận bù đầu bù cổ” hoặc “ngập đầu”.Ví dụ Don’t ask me for money again. I’m up to my eyeballs in debt, and I have to work two jobs. Đừng hỏi xin tiền tôi nữa. Tôi đang nợ nần ngập đầu và phải làm hai công việcTo be busy as a beeCụm từ này cũng dùng để diễn đạt sự bận rộn khi làm nhiều việc cùng một lúc hoặc di chuyển qua lại nhiều nơi lúc làm việc, mang nghĩa tích cực. Lưu ý cách diễn đạt này chỉ dùng để miêu tả ai đó bận rộn như một con ong chăm chỉ theo cách nói trong tiếng Việt và không mang nghĩa “bù đầu” với việc gì dụ My brother has been busy as a bee since he entered college. Anh trai tôi rất bận rộn kể từ khi anh ấy vào đại họcĐọc thêm 5 phương pháp học idiom hiệu quả và ứng dụng trong IELTS SpeakingTổng kếtThông qua bài viết trên, tác giả hy vọng người đọc có thể hiểu nghĩa và cách dùng của thành ngữ Up to my ears cùng một số cách diễn đạt khác, từ đó nâng cao kiến thức về từ vựng tiếng Anh, vận dụng linh hoạt trong khi giao tiếp để diễn đạt đúng điều mình muốn nói và nâng cao điểm số trong các bài thi tiếng tham khảo Dictionary.” Oxford University Press ©, 2022, Dictionary.” Cambridge University Press ©, 2022, Bạn có thể nghe thấy thuật ngữ All Ears được sử dụng trong cuộc trò chuyện hàng ngày trong nhiều trường hợp nhưng ý nghĩa của thuật ngữ này là gì? Hãy cùng Elight tìm hiểu nhé! All Ears có nghĩa là người nói đang nói rằng họ đang chăm chú lắng nghe và sự chú ý của họ không được đặt ở đâu khác. dỏng tai lên nghe Nguồn gốc của All Ears Câu nói All Ears có thể được tìm thấy vào thế kỷ 18 và chỉ đơn giản là đề cập đến thực tế là chúng ta lắng nghe bằng tai của mình và khi chúng ta chú ý, chúng ta trở thành All Ears – Chú ý. Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification. Khoá học trực tuyến dành cho ☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp. ☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh ☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao 2 – Ví dụ về All Ears Ví dụ trong Tuyên bố OK, tell me what the problem is, I’m all ears Tuyên bố đang được thực hiện bởi một bác sĩ I know you have had problems lately and I’ve been busy but now I’m all ears, so tell me all about it Đây là câu nói của một người mẹ với con gái mình Ví dụ về hội thoại Person 1 “I really need to tell you what happened at work today.” Person 2 “OK, just let me write this email and then I’ll be all ears.” Đây là cuộc trò chuyện diễn ra giữa hai người bạn Person 1 “I’m really struggling with this, can you help me?” Person 2 “Yes, let me explain.” Person 1 “OK, I’m all ears.” Đây là cuộc trò chuyện đang diễn ra giữa hai người ở nơi làm việc Những ví dụ khác I will be all ears for people who have requests and feedback about absolutely anything Tôi sẽ luôn lắng nghe những người có yêu cầu và phản hồi về bất cứ điều gì Everyone was all ears as soon as I mentioned a cash prize Mọi người đều đã lắng tai nghe ngay khi tôi đề cập đến giải thưởng tiền mặt6 ĐỌC THÊM Giải nghĩa idiom Giải nghĩa và ví dụ của thành ngữ Back In The Saddle 3 – Các cách nói khác của All Ears Listening completely Eager to hear something Listening carefully Paying attention Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification. Khoá học trực tuyến dành cho ☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp. ☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh ☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao Trên đây là ý nghĩa và ví dụ về idiom All Ears, Elight hy vọng sẽ giải đáp được các thắc mắc cho các bạn. Chúc các bạn học tốt. /iə/ Thông dụng Danh từ Tai to pick up to cock one's ears vểnh tai lên để nghe Vật hình tai quai, bình đựng nước... Sự nghe, khả năng nghe to have keep a sensitive ear; to have sharp ears thính tai a fine ear for music tai sành nhạc Cấu trúc từ to get someone up on his ears từ Mỹ,nghĩa Mỹ, thông tục làm ai phật ý, làm ai nổi cáu To give lend an ear to Lắng nghe to box someone's ear Cho ai một cái bạt tai to go in at one ear and out at the other vào tai này ra tai kia to have gain someone's ear được ai sẵn sàng lắng nghe to keep one's ear open for sẵn sàng nghe To send somebody away a flea in his ear Làm cho ai tiu nghỉu vì từ chối cái gì, vì khiển trách to turn a sympathetic ready ear tosomeone's request lắng nghe lời yêu cầu của ai với thái độ thiện cảm walls have ears tai vách mạch rừng to be all ears chăm chú lắng nghe something comes to someone's ears điều gì đến tai ai, ai mà nghe được việc này Sb's ears are burning Nóng tai lên easy on the ear dễ chịu khi nghe hay nhìn vào to fall on deaf ears bị bỏ ngoài tai, bị lờ đi to have one's ears to the ground nhạy bén, nắm bắt vấn đề một cách nhanh chóng to make a pig's ear of sth làm cho lộn xộn rối tung to meet the the ear đập vào tai, nghe được to play it by ear ứng biến, ứng tác to smile from ear to ear cười ngoác đến mang tai, cười toe toét to turn a deaf ear vờ không nghe, giả bộ làm ngơ wet behind the ears miệng còn hôi sữa, quá non nớt with half an ear không chú ý cho lắm not to believe one's ears không tin vào tai mình nữa, không ngờ nổi to be up to one's ears ngập đến tận mang tai Chuyên ngành Xây dựng tai, gờ, vấu, vật dạng tai, cái kẹp đầu dây Cơ - Điện tử Tai, gờ, vấu, vật dạng tai Điện lạnh tai treo vật hình tai Kỹ thuật chung cái kẹp cuốn giả khuyết đai lỗ tai gờ tai vấu vòng móc Kinh tế bông lúa tai Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun appreciation , consideration , discrimination , hearing , heed , mark , mind , note , notice , observance , observation , perception , regard , remark , sensitivity , taste , audition , of grain spike , aural , auricle , cob , cochlea , concha , drum , ear , tympanum tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ ALL EARSNghĩa đen all earsToàn tai all earsNghĩa rộng all earsai đó đang chờ đợi háo hức để nghe chuyện gì đó to be waiting eagerly to hear about something.Tiếng Việt có cách dùng tương tựĐang dỏng tai, đang hóng, há mồm nghe…Ví dụ all earsI’m all ears – tell us what they had to say. Chúng tôi đang hóng đây – nào hãy cho chúng tôi biết họ nói cái children were all ears when their father was describing the car crash. Bọn trẻ há hốc mồm nghe bố kể vụ tai nạn ô soon as I mentioned money, Karen was all ears. Ngay khi tôi nói đến tiền là Karen dỏng tai lên ahead, I’m all ears. Tiếp đi, tớ đang dỏng tai lên nghe ảnhThành ngữ này xuất phát từ khoảng thế kỷ 17 – ảnh của nó là ai đó đang dùng cả hai tai để lắng nghe, nghĩa là có sự chú ý, sự quan tâm, hào hứng về vấn đề mà mình đang nghe hoặc đang chuẩn bị ý Thành ngữ này khác so với cách nói “nghe bằng hai tai” trong tiếng Việt. Trong tiếng Việt, nếu nói nghe bằng hai tai, nghĩa là muốn nói nghe cả hai phía, nghe thông tin từ nhiều chiều để hiểu vấn đề một cách toán diện và đầy đủ dùngCấu trúc thông dụng Dùng với động từ to beHe is all ears. They are all ears. I’m all ears. LUYỆN PHÁT ÂMTrong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu pháp luyện tậpnghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,ghi lại phát âm của mình,nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫulặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần ÝThời gian ghi âm Không hạn chếThiết bị đi kèm Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhấtTrình duyệt web Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi điểm thực hành Nên yên tĩnh để tránh tạp âmNGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNHall ears I’m all ears. BẮT ĐẦU GHI ÂMGợi ý các bước luyện phát âmBước 1 Bấm vào đây để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âmBước 2 Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần 3 Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu, Retry để làm một bản ghi mớiBấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy nếu bạn thíchHãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờTHỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNGBÀI LIÊN QUANKNOCK YOUR SOCKS OFF nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích cực kỳ chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ...Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ PUSH THE ENVELOPE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ IN THE RED. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...PUT SOMEONE ON nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập ...Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ RUN CIRCLES AROUND SOMEONE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng trong thực tế của một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh LEAD SOMEONE BY THE NOSE. Bài tập thực hành ngay. Some useful English idioms and how to use them in real life ...categoriestagsidiom essentialsMUST KNOW Cách dùng đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ Bài này giới thiệu cách dùng đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ nói chung và cụ thể hơn là trong mệnh đề quan hệ xác định defining/restrictive relative clause và mệnh đề quan hệ không xác định non-defining/non-restrictive relative clause. Cách dùng cặp liên từ neither … nor Tím hiểu sâu về cách sử dụng liên từ neither … nor trong tiếng Anh. Ví dụ thực hành, bài tập thực hành, bài tập luyện phát âm. Insights into how to use neither … nor. Examples, pronunciation practices, công Graduation Day – Lễ tốt nghiệp Tìm hiểu nước Mỹ Bạn biết gì về cách người Mỹ tổ chức Graduation Day – Lễ tốt nghiệp? Câu trả lời có trong bài bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng xác và tiện dụng. Mother’s day – Ngày của Mẹ Tìm hiểu nước Mỹ Mother’s Day – Ngày của Mẹ là ngày nào trong năm, xuất xứ của ngày này là gì, nó được tổ chức như thế nào? Câu trả lời có trong bài bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng xác và tiện dụng.. Halloween – Lễ hội hóa trang [1] Tìm hiểu nước Mỹ Bạn biết người Mỹ tổ chức Halloween – Lễ hội hóa trang như thế nào không? Câu trả lời có trong bài bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng xác và tiện dụng. Martin Luther King Day Tìm hiểu nước Mỹ Bạn biết người Mỹ tổ chức Martin Luther King Day như thế nào không? Câu trả lời có trong bài bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng xác và tiện NÓIGỢI Ý CÁCH LUYỆNViết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. Lưu ý Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu không dùng CapsLockChọn giọng nói Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khácBấm Play để nghe; Stop để dừng.có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một týHave fun! Happy playing!

ears nghĩa là gì