BỘ ĐỀ ÔN TỐT NGHIỆP TIẾNG ANH 2018 CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢO - 123doc - thư viện trực tuyến, download tài liệu, tải tài liệu, sách, sách số, ebook, audio book, sách nói hàng đầu Việt Nam.
Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm học 2018-2019". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy. BÀI THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG. NĂM HỌC 2018- 2019. MÔN TIẾNG ANH ~ MÃ ĐỀ 641.
ĐÁP ÁN TIẾNG ANH 2018 tất cả mã đề: Đáp án đề thi môn ngoại ngữ (Anh Văn, Nga, Nhật, Pháp) kỳ thi THPT Quốc Gia 2018 với các mã đề nhanh nhất và chính xác nhất.
Trang chủ Luyện thi THPT QG [PDF] Đề thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Tiếng Anh Đợt 2 (Mã đề 411) Long Thành Vũ tháng 8 08, 2021. Đề thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Tiếng Anh Đợt 2 (Mã đề 411), đây là 1 trong 2 mã đề gốc, mã đề còn lại các bạn tham khảo Mã đề 416. Link tải đề
Cập nhật đáp án gợi ý môn tiếng Anh mã đề 404 trên tạp chí Đời sống & Pháp luật. (Ấn F5 để cập nhật đáp án gợi ý môn tiếng Anh mã đề 404 tốt nghiệp THPT 2021 chuẩn nhất, chính xác nhất). Theo bộ GD&ĐT, năm nay, kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 sẽ diễn ra với hai
Đáp án gợi ý môn Toán mã đề 111 tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2019. Một thí sinh dự thi THPT Quốc gia 2019 với bộ đề in trên giấy A3. Tinmoi/Tinnhanhonline cập nhật đề thi môn Tiếng Anh tốt nghiệp THPT quốc gia 2019 các mã đề. Cập nhật đáp án lời giải gợi ý tốt nghiệp
gx5xC.
Chuyên đề số 10 môn tiếng Anh thuộc chương trình Bí quyết ôn thi tốt nghiệp THPT đạt điểm cao năm 2023 được phát trên các nền tảng website fanpage Facebook và kênh YouTube của Báo Thanh chuyên đề này, cô Trần Thị Hồng Nhung, giáo viên hệ thống Trường Quốc tế Á Châu hướng dẫn học sinh kiến thức về "Mệnh đề quan hệ" trong tiếng viên hướng dẫn phân loại mệnh đề quan hệ, cách dùng các đại từ quan hệ, lưu ý về giới từ… và rèn các cách thức sử dụng qua các câu hỏi trắc dung hướng dẫn ôn thi môn tiếng AnhLÊ THANH HẢITrước đó, trong chuyên đề phát sóng hôm giáo viên hướng dẫn ôn tập các cấu trúc đảo ngữ thường gặp và rèn viết lại câu, luyện tập xác định cấu trúc đảo ngữ cần dùng và vận dụng cấu trúc đó để viết câu đồng nghĩa với câu đề bài… Từ nay đến ngày vào các khung giờ cố định 16 giờ 30, 18 giờ 30 và 20 giờ 30 từ thứ hai đến thứ bảy hàng tuần, Báo Thanh Niên lần lượt phát sóng 88 chuyên đề ôn thi tốt nghiệp chuyên đề ôn tập kiến thức được những giáo viên giàu kinh nghiệm của Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong chuyên Trần Đại Nghĩa THPT Bùi Thị Xuân THPT Lê Quý Đôn THPT Nguyễn Hiền thực hiện. Qua mỗi chuyên đề ôn thi trực tuyến, giáo viên sẽ giúp học sinh tiết kiệm thời gian, tận dụng lợi thế của công nghệ để hứng thú với việc học, tích lũy kiến thức cho kỳ thi quan trọng sắp sinh có thể truy cập vào các nền tảng của Báo Thanh Niên để xem trực tiếp chương trình vào đúng khung giờ của lịch phát sóng hoặc xem lại tất cả chuyên đề đã trình có sự đồng hành, tài trợ của các đơn vị như Tập đoàn Thiên Long, Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn SIU, hệ thống Trường Quốc tế Á trình Bí quyết ôn thi tốt nghiệp THPT đạt điểm cao năm 2023 sẽ được phát sóng lần lượt 88 clip dưới dạng các chuyên đề ôn tập theo định hướng kỳ thi tốt nghiệp 88 chuyên đề ôn tập, mỗi giáo viên phụ trách bộ môn sẽ đưa ra những câu hỏi theo định dạng của đề thi tốt nghiệp THPT. Điều này giúp học sinh kiểm tra lại kiến thức, đồng thời làm quen với cách làm bài, rèn kỹ năng tìm đáp án trắc nghiệm một cách nhanh chóng, chính xác nhất.
xin giới thiệu đến quý thầy/cô và các bạn bộ đề thi chính thức thpt quốc gia năm 2018, bộ đề gồm 24 mã đề vừa được bộ GD&ĐT công bố vào đầu tháng 7, trong bài viết này sẽ thường xuyên update lời giải chi tiết cho bộ đề thi này, quý thầy cô và các em theo dõi ở đường link bên dưới Tải file PDF Tại đây Xem lời giải chi tiết Tại đây
Bài viết Đáp án đề thi môn tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2018 chi tiết 4 mã đề thuộc chủ đề về giải đáp thắc mắt đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng tìm hiểu Đáp án đề thi môn tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2018 chi tiết 4 mã đề trong bài viết hôm nay nha !Các bạn đang xem chủ đề về “Đáp án đề thi môn tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2018 chi tiết 4 mã đề” Tiếng Anh là môn học bắt buộc để xét tốt nghiệp THPT trong kỳ thi ĐH. Đây cũng là môn học mà mỗi bạn học sinh cần thành thạo để bước chân vào cánh cửa ĐH .Trong bài viết này mình sẽ chia sẻ một vài thông tin về đáp án và lời giải chi tiết đề thi môn Tiếng Anh THPT 2018. Cùng xem ngay thôi! Tra cứu thông tin về Đáp án đề thi môn tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2018 chi tiết 4 mã đề tại WikiPedia Tiếng Anh là môn học bắt buộc để xét tốt nghiệp THPT trong kỳ thi ĐH. Đây cũng là môn học mà mỗi bạn học sinh cần thành thạo để bước chân vào cánh cửa ĐH .Trong bài viết này mình sẽ chia sẻ một vài thông tin về đáp án và lời giải chi tiết đề thi môn Tiếng Anh THPT 2018. Cùng xem ngay thôi!1. Cấu trúc đề thi môn tiếng Anh THPT 2018Nhận định chung– Với đề thi năm 2018, các giáo viên đánh giá có mức độ khó hơn nhiều so với đề thi THPT năm 2017. Đề thi có lượng từ vựng mới nhiều hơn, độ khó cao hơn, phù hợp với mục tiêu phân hóa thí sinh và làm căn cứ phù hợp để xét tuyển ĐH đang xem Dđề thi tiếng anh 2018– Độ khó của đề chủ yếu tập trung ở phần hoàn thành câu chọn từ/cụm từ để điền vào chỗ trống trong câu, điền từ vào đoạn văn, đọc hiểu, chọn câu phù hợp để kết hợp hai câu gốc chọn phương án nối hai đơn gốc để có nghĩa cũng như.– Học sinh phải biết được nhiều từ vựng nâng cao, cũng như phải nắm được thành ngữ để làm Đáp án đề thi môn tiếng Anh THPT 2018Mã đề 401– Đề thiMã đề 401 – Trang 1Mã đề 401 – Trang 2Mã đề 401 – Trang 3Mã đề 401 – Trang 4Mã đề 401 – Trang 5– Đáp đề 402– Đề thiMã đề 402 – Trang 1Mã đề 402 – Trang 2Mã đề 402 – Trang 3Mã đề 402 – Trang 4Mã đề 402 – Trang 5– Đáp đề 403– Đề thiMã đề 403 – Trang 1Mã đề 403 – Trang 2Mã đề 403 – Trang 3Mã đề 403 – Trang 4Mã đề 403 – Trang 5– Đáp đề 404– Đề thiMã đề 404 – Trang 1Mã đề 404 – Trang 2Mã đề 404 – Trang 3Mã đề 404 – Trang 4Mã đề 404 – Trang 5– Đáp Người Cũng Xem 4 cách xóa, gỡ cài đặt phần mềm trên Windows 10 cực đơn giản3. Lời giải chi tiết môn tiếng Anh THPT 2018Mã đề 401Lời giải chi tiết môn tiếng Anh THPT 2018 mã đề 401. Bạn tham khảo TẠI đề 402Lời giải chi tiết môn tiếng Anh THPT 2018 mã đề 402. Bạn tham khảo TẠI đề 403Lời giải chi tiết môn tiếng Anh THPT 2018 mã đề 403. Bạn tham khảo TẠI đề 404Lời giải chi tiết môntiếng Anh THPT 2018 mã đề 404. Bạn tham khảo TẠI thêm 1000 Hình Ảnh Cô Đơn Đen Trắng Mỗi Khi Cô Đơn, 100+ Ảnh Cô Đơn Đẹp Nhất4. Những lưu ý khi thi THPT Quốc gia– Trước thời gian diễn ra kỳ thi, bạn nên truy cập website chính thức của Bộ GD&ĐT hoặc dùng Facebook, Zalo,… để cập nhật kịp thời các thông tin quan trọng.– Tìm hiểu kĩ các mốc thời gian quan trọng trong thi tốt nghiệp THPT, điều kiện dự thi, bài thi và cách thức thi.– Bạn cần chuẩn bị những vật dụng như đồng hồ để canh giờ làm bài kịp thời.– Bạn nên xem và kiểm tra thật kỹ địa điểm thi, phòng thi, bảng niêm yết số báo danh.– Trong quy trình ôn thi, cần tìm hiểu cấu trúc đề thi từng môn, tham khảo đáp án và lời giải đề thi của mỗi năm.– một vài lưu ý khác khi thi THPT như đi đúng giờ, mặc trang phục đúng quy định, kiểm tra cẩn thận trước khi nộp bài, chuẩn bị tinh thần tốt, ăn sáng đầy đủ,…Để nắm chắc những lưu ý cần biết khi thi THPT Quốc gia 2021, bạn khả năng tham khảo bài viết dưới đây nhaBạn nên xem và kiểm tra thật kỹ các lưu ý trước khi thiHy vọng sau khi tham khảo bài viết này bạn đã có những thông tin về đáp án đề thi môn tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2018. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết, hẹn gặp lại các bạn ở những bài viết tiếp theo!VIDEO – “Giải đề THPTQG Tiếng Anh 2018 – Mã đề 401”Các câu hỏi về Đáp án đề thi môn tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2018 chi tiết 4 mã đềNếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê Đáp án đề thi môn tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2018 chi tiết 4 mã đề hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha Bài viết Đáp án đề thi môn tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2018 chi tiết 4 mã đề ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Đáp án đề thi môn tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2018 chi tiết 4 mã đề Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc thấy bài viết Đáp án đề thi môn tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2018 chi tiết 4 mã đề rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nha!!Các Hình Ảnh Về Đáp án đề thi môn tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2018 chi tiết 4 mã đềCác từ khóa tìm kiếm cho bài viết Đáp án đề thi môn tiếng Anh THPT Quốc gia năm chi tiết mã đềTra cứu thông tin về Đáp án đề thi môn tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2018 chi tiết 4 mã đề tại WikiPediaBạn nên tra cứu thêm nội dung về Đáp án đề thi môn tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2018 chi tiết 4 mã đề từ web Wikipedia tiếng Việt.◄Tham Gia Cộng Đồng Tại
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề luyện thi Tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNội dung text Đề luyện thi Tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2018TỔNG HỢP NGỮ PHÁP – TỪ VỰNG 84 câu trích đề thi thử THPT 2018 các Sở GD 100 câu trích đề thi thử THPT 2018 các trường chuyên Trích đề thi thử THPT 2018 các Sở GD Question 1. Paul is a very ___ character, he is never relaxed with strangers. A. self-conscious B. self-satisfied C. self-directed D. self-confident Question 2. Mary’s lawyer advised her___ anything further about the accident. A. not saying B. telling C. not to say D. not tell Question 3. Many of the pictures___ from outer space are presently on display in the public library A. sending B. sent C. having sent D. were sent Question 4. The authorities ___ actions to stop illegal purchase of wild animals and their associated products effectively. However, they didn’t do so. A. must have taken B. had to take C. needed have taken D. should have taken Question 5. Although he is my friend, I find it hard to ___ his selfishness A. put up with B. catch up with C. keep up with D. come down with Question 6. The U23 Vietnamese football team’s performance has garnered ___ from around the world and shown promise for Vietnam’s soccer horizon. A. attentive B. attention C. attend D. attentively Question 7. The joke would not be funny if it ___ into French. A. has been translated B. be translated C. was be translated D. were translated Question 8. John congratulated us ___ our exam with high marks. A. on passing B. for passing C. to pass D. on pass Question 9. We expected him at eight, but he finally ___at midnight. A. turned up B. came off C. came to D. turned in Question 10. Everybody is tired of watching the same comercials on TV every night,___? A. are they B. aren’t they C. haven’t they D. don’t they Question 11. The 1st week of classes at university is a little ___ because so many students get lost, change classes or go to the wrong place. A. uncontrolled B. arranged C. chaotic D. notorious Question 12. After he ___ his work, he went straight home. A. would finish B. has finished C. had finished D. has been finishing Question 13. In 1959, the political philosopher Hannah Arendt became the first women ___ a full professor at Princeton University. A. to appoint B. who be appointed as C. to be appointed D. was appointed Question 14. ___ you like what I want to do or not, you won’t make me change my mind. A. Because B. Whatever C. If D. When Aland English – Chuyên gia IELTS 1Question 15. Do you think doing the household chores is the ___ of the women only?. A. responsible B. responsive C. responsibility D. responsibly Question 16. Peter has been studying for almost three years and he will have this degree and return to his country in ___ six months. A. others B. the other C. other D. another Question 17. You will have to ___ your holiday if you are too ill to travel. A. put aside B. call off C. back out D. cut down Question 18. Never before ___ such a severe flood in this mountainous area. A. do I see B. I have seen C. I had seen D. have I seen Question 19. With what my parents prepare for me in terms of education, I am ___ about my future. A. confide B. confident C. confidence D. confidential Question 20. The goal is to make higher education available to everyone who is willing and capable ___ his financial situation. A. regardless of B. owing to C. in terms of D. with reference to Question 21. ___ number of boys were swimming in the lake, but I didn’t know ___ exact number of them. A. A/the B. A/an C. The/the D. The/an Question 22. The course was so difficult that I didn’t ___ any progress at all. A. do B. make C. produce D. create Question 23. Oxfam tries to send food to countries where people are suffering ___ malnutrition. A. by B. of C. for D. from Question 24. ___ the table, called the family for support. A. Being laid B. Having laid C. Have laid D. Having lying Question 25. He is exhausted. He ___ around the whole afternoon trying to clean the house before the guests arrive. A. has been running B. has run C. be running D. was running Question 26. Barack Obama is ___ President of ___ United States. A. the/ the B. a/ 0 C. the/ 0 D. the/ an Question 27. John would like to specialize___computer science. A. of B. to C. in D. at Question 28. ___he arrived at the bus stop when the bus came. A. Hardly had B. No sooner had C. No longer has D. Not until had Question 29. Many young people in rural areas don’t want to spend their lives on the farm like their ___ parents. So they leave their home villages to find well-paid jobs in the fast-growing industrial zones. A. long-term B. up-to-date C. weather-beaten D. wide-ranging Question 30. If she had known how awful this job was going to be, she___ it. A. would accept B. wouldn't accept C. wouldn’t have accepted D. would have accepted Aland English – Chuyên gia IELTS 2Question 31. John asked me ___that film the night before. A. that I saw B. had I seen C. if I had seen D. if had I seen Question 32. Remember that things such as language, food and clothing are simply expressions of our cultural___. A. solidarity B. identity C. assimilation D. celebration Question 33. Waste paper can be used again after being ___. A. produced B. recycled C. wasted D. preserved Question 34. - “Your parents must be proud of your results at school". - “___” A. Sorry to hear that B. Thanks. It’s certainly encouraging. C. Of course D. I am glad you like it. Question 35. The government is aiming___50 % reduction___ unemployment. A. to/in B. at/in C. at/of D. for/of Question 36. No one enjoys ___ in public. A. being made fun of B. to be made fun of C. making fun of D. to make fun of Question 37. In many families, the most important decisions are___by many women. A. done B. made C. arrived D. given Question 38. Each of us must take___for our own actions. A. ability B. responsibility C. possibility D. probability Question 39. Thanks to the women's liberation, women can take part in___activities. A. social B. society C. socially D. socialize Question 40. I know you feel bad now, Tommy, but try to put it out of your mind. By the time you're an adult, you___all about it. A. are forgetting B. will have forgotten C. forget D. will be forgetting Question 41. ___, Nam Cao is a realistic writer, but he still used a lot of romance in his stories. A. On my part B. On the whole C. On the contrary D. On the other hand Question 42. Kate asked Janet where___the previous Sunday. A. has she been B. had she been C. she had been D. she has been Question 43. We live in a large house in___middle of the village. A. a B. an C. the D. No article Question 44. If Tom___an alarm, the thieves wouldn't have broken into his house. A. installs B. had installed C. have installed D. installed Question 45. My English teacher, was the person___I had great respect. A. for whom B. whom C. for who D. that Question 46. Whole villages were___by the floods last year. A. come up B. looked after C. taken out D. wiped out Question 47. When my mother is busy preparing dinner, my father often gives her a hand___the housework. A. on B. with C. for D. about Aland English – Chuyên gia IELTS 3Question 48. UNESCO was established to encourage collaboration___nations in the areas___education, science, culture, and communication. A. between - in B. among – of C. between - of D. among – in Question 49. We should participate in the movement ___ to conserve the natural environment. A. to organize B. organized C. organizing D. which organized Question 50. Some snakes lay eggs, but ___ give birth to live offspring. A. others B. the other C. other D. the others Question 51. A number of prisoners ___ on the occasion of the Independence Day this year. A. have been released B. has been released C. were released D. was released Question 52. Jack found it hard to ___ the loss of his little dog. A. get over B. put off C. get along D. turn over Question 53. Housework is less tiring and boring thanks to the invention of ___ devices. A. labor-saving B. environment-friendly C. pollution-free D. time-consuming Question 54. The more ___ and positive you look, the better you will feel. A. confidence B. confident C. confide D. confidently Question 55. They'll be able to walk across the river___. A. if the ice is thick enough B. if the ice will be thick enough C. when the ice will be thick enough D. unless the ice is thick enough Question 56. Granny is completely deaf. You will have to ___ allowances for her. A. bring B. find C. give D. make Question 57. Many people are still in ___ habit of writing silly things in ___ public places. A. the – the B. the - 0 C. 0 - the D. 0 - 0 Question 58. Since 1950 the world ___ nearly one-fifth of the soil from its agricultural land and one- fifth of its tropical forests. A. has lost B. lost C. was losing D. had been lost Question 59. ___the distance was too far and the time was short, we decided to fly there instead of going there by train. A. To discover B. Discovered C. To have discovered D. Discovering Question 60. Students are___less pressure as a result of changes in testing procedures. A. under B. above C. out of D. upon Question 61. On hearing that she failed the entrance exam, Trang couldn’t help ___ into tears. A. bursting B. burst C. to bursting D. to burst Question 62. Arranging flowers ___ among my mother’s hobbies. A. is B. are C. were D. have been Question 63. She didn’t enjoy her first year at college because she failed to ___ her new friends. A. come in for B. look down on C. go down with D. get on with Question 64. Peter has a separate room for his musical ___. A. instruments B. equipment C. tools D. facilities Question 65. We have just visited disadvantaged children in an orphanage ___ in Bac Ninh Province. Aland English – Chuyên gia IELTS 4A. located B. locating C. which locates D. to locate Question 66. Most people believe that school days are the ___ days of their life. A. better B. best C. more best D. good Question 67. My aunt gave me a ___ hat on my 16th birthday. A. nice yellow new cotton B. new nice cotton yellow C. new nice yellow cotton D. nice new yellow cotton Question 68. The interviewer asked me what experience ___ for the job. A. do you get B. did I get C. I got D. you got Question 69. He is a good team leader who always acts ___ in case of emergency. A. decisively B. decisive C. decision D. decide Question 70. They have just set off. They ___ on their way there. A. can’t be B. must have been C. should have been D. must be Question 71. Vietnamese students are forced to take ___ entrance examination before being admitted to ___ college or university. A. an/the B. an/ a C. the/ the D. Ø/ a Question 72. Today, the old couple has their family and friends ___ their golden wedding anniversary. A. attend B. to attend C. attended D. attending Question 73. Pumpkin seeds, ___ protein and iron, are a popular snack. A. that B. provide C. which D. which provide Question 74. The pair of jeans I bought for my son didn't fit him, so I went to the store and asked for ___. A. the other ones B. others ones C. another pair D. another jeans Question 75. Billy was the youngest boy ___. A. joining the club B. that was joined the dub C. to be admitted to the club D. admitted to the club Question 76. By half past ten tomorrow morning I ___ along the motorway. A. will be driving B. will drive C. am driving D. drive Question 77. We intend to ___ with the old system as soon as we have developed a better one. A. do in B. do down C. do up D. do away Question 78. The house that we used to live in is in a very ___ state. A. negligent B. neglected C. negligible D. neglectful Question 79. The Louisiana Territory, an area ___ the size of France, was bought by the United States from France for $15,000,000 in 1803. A. is four times as large as B. more than four times C. than more four times D. four times as large as Question 80. You haven't eaten anything since yesterday afternoon. You ___ be really hungry! A. can B. will C. must D. might Question 81. The cosmopolitan flavor of San Francisco is enhanced by ___ shops and restaurants. A. its many ethnic B. its ethnicity C. ethnicity D. an ethnic Aland English – Chuyên gia IELTS 5Question 82. ___ through a telescope, Venus appears to go through changes in size and shape. A. It has seen B. It is seen C. When seen D. Seeing Question 83. Nowhere in the northern section of the United States ___ for growing citrus crops. A. is there suitability of the climate B. where the climate is suitable C. the climate is suitable D. is the climate suitable Question 84. Beavers have been known to use logs, branches, rocks, and mud to build dams that are more than a thousand ___. A. lengthy feet B. feet long C. long feet D. foot in length Aland English – Chuyên gia IELTS 6TỔNG HỢP NGỮ PHÁP – TỪ VỰNG Trích đề thi thử THPT 2018 các Sở GD BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C B D A B D A A B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C C B C D B D B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B D B A A C A C C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B B B B A B B A B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B C C B A D B B B A 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A A A B A D B A D A 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 A A D A A B D C A D 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 B A D C C A D B B C 81 82 83 84 A C B D Câu 1. Đáp án A Kiến thức Từ vựng Giải thích self-consicious adj e ngại self-directed adj tự quyết self- satisfied adj tự mãn self-confident adj tự tin Tạm dịch Paul có tính e ngại, anh ấy không bao giờ thoải mái với người lạ. Câu 2. Đáp án C Kiến thức Dạng từ sau động từ ”advise” Giải thích Cấu trúc advise + not + to-V khuyên ai đấy không làm gì Tạm dịch Luật sư của Mary khuyên cô ấy không nên nói bất kỳ điều gì về vụ tai nạn. Câu 3. Đáp án B Kiến thức Rút gọn mệnh đề quan hệ Giải thích Aland English – Chuyên gia IELTS 7Khi câu có chủ ngữ chính Many of the pictures và động từ chính are nên động từ phía sau chủ ngữ là mệnh đề quan hệ rút gọn. Tạm dịch Rất nhiều bức tranh được gửi từ vũ trụ hiện tại đang được trưng bày ở thư viện công cộng. Câu đầy đủ Many of the pictures which are sent from outer space are presently on display in the public library. Rút gọn lại Many of the pictures sent from outer space are presently on display in the public library. Câu 4. Đáp án D Kiến thức Động từ khuyết thiếu Giải thích Động từ khuyết thiếu dùng để diễn tả những khả năng xảy ra trong quá khứ. must have taken chắc có lẽ là had to take phải needed have taken đáng lẽ ra cần should have taken lẽ ra đã nên Tạm dịch Các nhà chức trách lẽ ra đã nên hành động ngay để ngăn chặn mua bán trai phép động vật hoang dã và những sản phẩm liên kết của họ. Câu 5. Đáp án A Kiến thức Từ vựng Giải thích put up with chịu đựng catch up with đuổi kịp keep up with theo kịp come down with trả tiền Tạm dịch Mặc dù anh ấy là bạn của tôi, nhưng tôi không thể chịu được tính ích kỷ của anh ta Câu 6. Đáp án B Kiến thức Từ loại Giải thích Sau động từ thường “garnered” cần một danh từ vì đây là ngoại động từ Tạm dịch Phần trình diễn của đội tuyển bóng đá U23 Việt Nam đã thu hút được sự chú ý từ khắp nơi trên thế giới và thể hiện lời hứa cho tầng bóng đá của Việt Nam. Câu 7. Đáp án D Kiến thức Câu điều kiện loại 2 Giải thích Cấu trúc S + would + V if S + were . Tạm dịch Câu nói đùa đó sẽ không vui nếu được dịch sang tiếng Pháp. Câu 8. Đáp án A Kiến thức Dạng động từ sau “congratulate” Giải thích Cấu trúc congratulate + on + V-ing khen ngợi. Tạm dịch John khen chúng tôi đã qua kỳ thi với điểm cao. Câu 9. Đáp án A Kiến thức Từ vựng Giải thích Aland English – Chuyên gia IELTS 8turned up v xuất hiện came off v rời ra came to v đến đâu turned in v thu lại Tạm dịch Chúng tôi mong đợi gặp anh ấy lúc 8h nhưng cuối cùng anh ấy xuất hiện vào nửa đêm. Câu 10. Đáp án B Kiến thức Câu hỏi đuôi Giải thích Cấu trúc câu hỏi đuôi S +V khẳng định , tobe + S phủ định? Trong mệnh đề đầu có “is” mang nghĩa khẳng định Everybody khi chuyển sang câu hỏi đuôi => they Tạm dịch Mọi người mệt vì xem những chương trình quảng cáo giống nhau trên tivi phải không? Câu 11. Đáp án C Kiến thức Từ vựng Giải thích uncontrolled adj không kiểm soát arranged adj được sắp xếp chaotic adj hỗn độn notorious adj tiếng xấu Tạm dịch Tuần đầu tiên ở trường đại học hơi hỗn độn vì rất nhiều học sinh bị lạc, đổi lớp và đi sai nơi. Câu 12. Đáp án C Kiến thức Thì quá khứ hoàn thành Giải thích Cấu trúc After S + had Ved/ V3, S + Ved/ V2 Hành động “finished” kết thúc, xảy ra trước hành động “went” đi Tạm dịch Sau khi anh ấy hoàn thành xong công việc, anh ấy đi thẳng về nhà. Câu 13. Đáp án C Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Rút gọn mệnh đề quan hệ với To-infinitive. Nếu danh từ đứng trước có chứa các từ bổ nghĩa như the first/ the second chỉ số thứ tự, the only/ the last, hay the biggest.so sánh nhất,etc thì ta rút gọn bằng cách lược bỏ Đại từ quan hệ và động từ chia ở dạng To V chủ động, hoặc To be V-ed bị động. Các đáp án B, D sai ngữ pháp. Đáp án A không chọn do câu không ở dạng chủ động. Dịch Vào 1959, nhà triết gia chính trị Hannah Arendt trở thành người phụ nữ đầu tiên được bổ nhiệm làm giáo sư tại trường Đại học Princeton Câu 14. Đáp án B Whatever Dẫu sao đi chăng nữa / Dù sao thì. Dịch Dù cậu có ưa hay không những điều mà tôi muốn làm, thì cậu cũng không thể làm tôi thay đổi ý kiến. Các đáp án còn lại không hợp nghĩa A. Because Bởi vì. Aland English – Chuyên gia IELTS 9C. If Nếu. D. When Khi mà. Câu 15. Đáp án C Vị trí sau mạo từ ta cần 1 danh từ. Các đáp án A. responsible adj có trách nhiệm + for sbd/smt B. responsive adj đáp lại nhiệt tình. C. responsibility n trách nhiệm. D. responsibly adv một cách có trách nhiệm, một cách đáng tin tưởng. Dịch Cậu có nghĩ là làm việc nhà là trách nhiệm của người phụ nữ? Câu 16. Đáp án D Đối với danh từ đứng sau “another” luôn phải là số ít, không được là số nhiều. Tuy nhiên, ta phải dùng danh từ số nhiều đi với “another” khi trước danh từ đó là 1 con số. Another + number số đếm + N-đếm được. Dịch Peter đã học được gần 3 năm và anh ta sẽ nhận được bằng rồi quay trở về nước trong 6 tháng nữa. Câu 17. Đáp án B call off hủy bỏ. Các đáp án còn lại A. put aside để dành. C. back out nuốt lời. D. cut down cắt giảm. Dịch Bạn sẽ phải hủy bỏ kì nghỉ nếu bạn quá ốm để có thể đi. Câu 18. Đáp án D Thấy “Never before” đứng đầu câu đó chính là dấu hiệu của Đảo ngữ và sử dụng thì Hiện tại hoàn thành để diễn tả sự trải nghiệm. Never before have/has S PII O. Dịch Tôi chưa từng thấy trận lũ nào khủng khiếp như vùng núi này. Câu 19. Đáp án B confident adj tự tin Sau “tobe” đi với tính từ. Các đáp án còn lại A. confide v tâm sự. C. confidence n sự tự tin. D. confidential adj bí mật. Dịch Cùng với sự hậu thuẫn của bố mẹ trong giáo dục, tôi thấy rất tự tin về tương lai của mình. Câu 20. Đáp án A regardless of bất chấp, không quan tâm tới. Các đáp án còn lại B. owing to = due to bởi vì Aland English – Chuyên gia IELTS 10C. in terms of về mặt, dưới dạng. D. with reference to về vấn đề, có liên quan tới. Dịch Mục tiêu là làm cho giáo dục đại học có sẵn đối với tất cả những ai có ý chí và năng lực bất kể là tình hình tài chính như thế nào. Câu 21. Đáp án A +Thấy “were” => chủ ngữ là “ A number of N” Cấu trúc A number + N đếm được + V-chia số nhiều. = The number + N đếm được + V-chia số ít. +Dùng “The number” do đã xác định ở vế trước. Dịch Có nhiều cậu bé đang bơi trong hồ nhưng tôi không biết số lượng chính xác là bao nhiêu. Câu 22. Đáp án B make progress = improve tiến bộ. Dịch Khóa học này quá khó đến nỗi tôi không tiến bộ lên được chút nào. Câu 23. Đáp án D to suffer from smt đau khổ, chịu đựng cái gì. Dịch Oxfams có gắng gửi lương thực tới các nước nơi mà người dân đang phải chịu đựng căn bệnh duy dinh dưỡng. Câu 24. Đáp án B Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Hiện tại phân từ Having PII, S V O dùng để diễn tả 2 hành động có cùng chủ ngữ xảy ra theo thứ tự trước/sau. Dịch Sau khi đặt bàn, ông Robert đã gọi gia đình đến để hỗ trợ. Câu 25. Đáp án A Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have/has been V-ing dùng để diễn tả hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ, tiếp diễn tới hiện tại và để lại dấu hiệu ở hiện tại DH He is exhausted, nhấn mạnh tới quá trình. Dịch Anh ta kiệt sức. Anh ta đã chạy suốt cả buổi chiều cố gắng dọn dẹp nhà cửa trước khi khách tới. Câu 26. Đáp án A +Dùng mạo từ the trước tên chức vụ, chức danh the president of ; tuy nhiên nếu chức vụ, chức danh đó đứng liền trước tên riêng thì ta không dùng mạo từ eg ta nói President Barack Obama chứ KHÔNG NÓI The president Barack Obama. +Dùng mạo từ the trước đất nước có tập hợp của nhiều bang, quốc đảo, tiểu vương quốc The United States, The Philipines . Dịch Barack Obama là tổng thống của Hoa Kì. Câu 27. Đáp án C to specialize in chuyên ngành về. Dịch John muốn học chuyên ngành khoa học máy tính. Câu 28. Đáp án A Cấu trúc câu đảo ngữ Hardly + had + S PII when S V-ed O. Vừa mới thì . No sooner + had + S PII than S V-ed O. Aland English – Chuyên gia IELTS 11Dịch Anh ấy vừa mới đến bến xe bus thì chiếc xe bus tới Câu 29. Đáp án C weather-beaten adj chai sạn, dầu sương dãi nắng ý chỉ sự vất vả. Các đáp án còn lại A. long-term adj dài hạn. B. up-to-date adj hiện đại, hợp mốt. D. wide-ranging adj trải rộng. Dịch Nhiều người ở khu vực nông thôn không muốn dành cả cuộc đời trên nông trại như bố mẹ dầu sương dãi nắng của họ. Do đó họ rời quê nhà để đi tìm những công việc lương cao ở các khu công nghiệp phát triển. Câu 30. Đáp án C Cấu trúc câu điều kiện loại 3 If S had PII, S would have PII. Dùng để diễn tả điều kiện không có thật trong quá khứ. Đáp án A, B sai cấu trúc, ta không chọn D do không phù hợp với nghĩa của câu. Dịch Nếu cô ấy biết công việc này tệ như thế nào, thì cô ấy đã không chấp nhận nó. Câu 31. Đáp án C Câu tường thuật dạng Yes-No question S1 asked sbd if/whether S2 + V-lùi thì. Ở đây hành động xảy ra trong quá khứ DH the night before – đêm hôm trước nên ta lùi về thì Qúa khứ hoàn thành had II. Dịch John hỏi tôi rằng có phải tôi đã đi xem phim vào đêm hôm qua. Câu 32. Đáp án B Cụm danh từ cutural identity bản sắc văn hóa. Các đáp án còn lại A. solidarity n sự thống nhất, tinh thần đoàn kết. C. assimilation n sự tiêu hóa, sự đồng hóa. D. celebration n kỉ niệm. Dịch Hãy ghi nhớ rằng những thứ như ngôn ngữ, ẩm thực và trang phục chính là những biểu hiện thuần thúy của bản sắc văn hóa dân tộc chúng ta. Câu 33. Đáp án B A. produced được sản xuất. B. recycled được tái chế. C. wasted bị lãng phí. D. preserved được bảo tồn. Dịch Giấy bỏ đi có thể được sử dụng lại sau khi được tái chế. Câu 34. Đáp án B - “Bố mẹ cậu chắc hẳn rất tự hào về thành tích học tập của con trai". - “Cảm ơn, điều đó rất đáng khích lệ”. Câu mang hàm ý khen ngợi nên đáp lại lịch sự sẽ là lời cảm ơn. Các đáp án còn lại A. Tớ rất xin lỗi khi nghe về điều đó. Aland English – Chuyên gia IELTS 12C. Đương nhiên. D. Tớ rất vui khi cậu thích nó. Câu 35. Đáp án B + to aim at đặt mục tiêu. + reduction in giảm về cái gì. Dịch Chính phủ đặt mục tiêu giảm 50 % số lượng người thất nghiệp. Câu 36. Đáp án A to enjoy V-ing thích thú, yêu thích làm gì. Câu mang nghĩa bị động nên ta chọn A. Dịch Không ai thích bị chế nhạo trước đám đông. Chú ý to make fun of chế nhạo, làm trò cười. Câu 37. Đáp án B to make decisions quyết định. Dịch Ở nhiều qia đình, phần lớn các quyết định quan trọng được định đoạt bởi người phụ nữ. Câu 38. Đáp án B to take responsibility chịu trách nhiệm. Dịch Mỗi chúng ta đều phải chịu trách nhiệm về hành động của chính mình. Câu 39. Đáp án A Câu hỏi từ vựng. A. social adj thuộc về xã hội. B. society n xã hội. C. socially adv mang tính xã hội. D. socialize v xã hội hóa. Vị trí này ta cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ “activities”, social activities các hoạt động xã hội. Dịch Nhờ vào sự giải phóng phụ nữ, phụ nữ có thể tham gia vào các hoạt động xã hội. Câu 40. Đáp án B By the time + S + V-hiện tại đơn, S will have PII. Thì Tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động, sự việc hoàn thành trước 1 thời điểm hoặc 1 hành động, sự việc khác trong tương lai. Dịch Tôi biết hiện tại cậu đang cảm thấy rất tệ, Tommy, nhưng hãy cố gạt chuyện này ra khỏi đầu. Khi cậu trở thành người lớn, cậu sẽ quên hết tất cả về nó. Câu 41. Đáp án B A. On my part Về phần tôi. B. On the whole Nhìn chung. C. On the contrary Ngược lai. D. On the other hand Mặt khác. Dịch Nhìn chung, Nam Cao là 1 nhà văn hiện thực, nhưng ông vẫn sử dụng nhiều yếu tố lãng mạn vào trong những câu chuyện của mình. Câu 42. Đáp án C Aland English – Chuyên gia IELTS 13Trong câu gián tiếp, động từ chia lùi thì. Thời điểm diễn ra là the previous Sunday’ chủ nhật tuần trước- tức quá khứ nên động từ trong mệnh đề gián tiếp chia lùi về thì Qúa khứ hoàn thành had PII. Dịch Kate hỏi Jane rằng cô ấy đã ở đâu vào chủ nhật tuần trước. Câu 43. Đáp án C In the middle of N ở giữa cái gì. Dịch Chúng tôi sống ở trong 1 ngôi nhà lớn ngay giữa ngôi làng. Câu 44. Đáp án B Câu điều kiên loại 3 If S had PII, S would have PII. Diễn tả điều kiện giả định không có thật trong quá khứ. Dịch Nếu Tom lắp chuông báo động, thì tên trộm đã không đột nhập vào nhà anh ấy. Câu 45. Đáp án A To have respect for sbd kính trọng ai. Whom- Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, đóng chức năng làm tân ngữ. Đẩy giới từ “for” ra đứng trước Đại từ quan hệ “whom”. Dịch Giáo viên Tiếng anh của tôi, cô Jane, là người mà tôi rất kính trọng. Câu 46. Đáp án D A. come up xảy đến. B. looked after trông nom, chăm sóc. C. taken out đem ra ngoài. D. wiped out càn quét, xoá sạch. Dịch Cả ngôi làng bị càn quét bởi trận bão năm ngoái. Câu 47. Đáp án B to give sbd a hand with N/V-ing giúp đỡ ai về việc gì. Dịch Khi mẹ tôi đang tất bật chuẩn bị bữa tối, bố thường giúp mẹ làm các công việc nhà. Câu 48. Đáp án B +Among’- giữa 2 người/vật trở nên; khác với between’- giữa 2 người/vật. +In the areas of Trong các lĩnh vực . Dịch UNESCO được thành lập nhằm khuyến khích sự hợp tác giữa các quốc gia trong các lĩnh vực giáo dục, khoa học, văn hóa và đối thoại. Câu 49. Đáp án B Mệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động, lược bỏ Đại từ quan hệ và động từ chia về PII. Câu đầy đủ là We should participate in the movement which is organized to conserve the natural environment. Dịch Chúng ta nên tham gia vào những cuộc vận động được tổ chức nhằm bảo vệ môi trường tự nhiên. Câu 50. Đáp án A A. others những cái khác. B. the other một cái khác đã xác định, một cái còn lại. C. other không bao giờ đứng 1 mình. Aland English – Chuyên gia IELTS 14D. the others những cái còn lại. Dịch Một vài loài rắn đẻ trứng, nhưng những loài khác thì đẻ con. Câu 51. Đáp án A + Chú ý The number of + plural noun + singular verb. A number of + plural noun + plural verb. => Loại đáp án B, D. + this year năm nay nên ta không dùng Thì quá khứ đơn => Loại C. Dịch Nhiều tù nhân đã được phóng thích trong dịp Ngày Độc Lập năm nay. Câu 52. Đáp án A A. get over vượt qua cú sốc, sự tổn thương, bệnh tật. B. put off trì hoãn. C. get along thân thiết, rời đi, tiến hành. D. turn over lật lên, đạt được doanh số trong kinh tế. Dịch Jack cảm thấy thật khó khăn để vượt qua được sự mất mát chú chó nhỏ của mình. Câu 53. Đáp án A A. labor-saving adj tiết kiệm sức lao động. B. environment-friendly adj thân thiện với môi trường. C. pollution-free adj không ô nhiễm. D. time-consuming adj tốn thời gian. Dịch Làm việc nhà bớt mệt mỏi và nhàm chán hơn nhờ vào sự phát minh ra những thiết bị tiết kiệm sức lao động. Câu 54. Đáp án B A. confidence n sự tự tin. B. confident adj tự tin. C. confide v giao phó, phó thác, kể bí mật. D. confidently adv mang phong thái tự tin. Chú ý to look + adj trông như thế nào. Dịch Bạn càng trông tự tin và tích cực thì bạn càng cảm thấy tốt hơn. Câu 55. Đáp án A Câu điều kiện loại 1 If S Ve/es, S will V. Unless = If not Trừ phi, Nếu không. Chỉ một giả định có thể xảy ở hiện tại và tương lai. 2 đáp án A và D đúng cấu trúc ngữ pháp nhưng ta chọn A để phù hợp với ngữ nghĩa của câu. Dịch Họ sẽ có thể đi bộ được qua sông nếu băng đủ dày. Câu 56. Đáp án D to make allowances for chiếu cố. Dịch Bà cụ ấy bị điếc hoàn toàn. Bạn sẽ phải chiếu cố cho cụ. Câu 57. Đáp án B + tobe in the habit of doing smt có thói quen làm gì. + in pulic places ở nhữg nơi công cộng. Dịch Nhiều người vẫn có thói quen viết ra những điều ngớ ngẩn ở những nơi công cộn Aland English – Chuyên gia IELTS 15Câu 58. Đáp án A Dấu hiệu của thì Hiện tại hoàn thành Since + thời điểm trong quá khứ Since 1950. Thì Hiện tại hoàn thành has/have PII diễn tả hành động, sự việc bắt đầu ở quá khứ và tiếp diễn tới hiện tại và tương lai. Dịch Kể từ năm 1950 thế giới đã mất gần 1/5 diện tích đất nông nghiệp và 1/5 diện tích rừng nhiệt đới. Câu 59. Đáp án D Hiện tại phân từ V-ing dùng để miêu tả 2 hành động xảy ra cùng 1 thời điểm; hoặc 2 hành động mang tính nguyên nhân- kết quả. Chú ý rằng 2 hành động đó phải luôn có cùng 1 chủ ngữ. Trong câu này ám chỉ tới mối quan hệ nguyên nhân- kết quả. Dịch Phát hiện ra rằng quãng đường thì xa mà thời gian thì ngắn, chúng tôi quyết định đi máy bay thay vì đi tàu. Câu 60. Đáp án A Tobe under pressure chịu áp lực. Dịch Học sinh chịu áp lực nhẹ hơn do sự thay đổi trong cách thức kiểm tra. Câu 61. Đáp án A Kiến thức cấu trúc can’t/ couldn’t help Giải thích can’t/ couldn’t help + không nhịn được/ không thể không Tạm dịch Khi nghe rằng mình đã trượt kỳ thi đại học, Trang không nhịn được òa khóc. Câu 62. Đáp án A Kiến thức sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ Giải thích làm chủ ngữ => động từ theo sau chia ở dạng số ít. Tạm dịch Cắm hoa là một những sở thích của mẹ tôi. Câu 63. Đáp án D Kiến thức từ vựng, cụm động từ Giải thích A. come in for nhận được cái gì B. look down on khinh thường ai C. go down with bị ốm D. get on with có mối quan hệ tốt với ai Tạm dịch Cô ấy không có một năm đầu đại học tốt đẹp vì không có mối quan hệ tốt với các bạn mới. Câu 64. Đáp án A Kiến thức từ vựng Giải thích musical instrument nhạc cụ equipment n trang thiết bị cần cho một hoạt động cụ thể tool n công cụ như búa, rìu, cầm bằng tay để tạo ra hoặc sửa đồ vật facility n cơ sở vật chất công trình xây dựng, trang thiết bị, phục vụ cho mục đích cụ thể Tạm dịch Peter có một phòng riêng cho các nhạc cụ của anh ấy. Aland English – Chuyên gia IELTS 16Câu 65. Đáp án A Kiến thức từ vựng, mệnh đề quan hệ Giải thích Cách rút gọn mệnh đề quan hệ Mệnh đề chủ động => dùng cụm Ving Mệnh đề bị động => dùng cụm Vpp locate ngoại động từ + adv./prep. đặt/ xây dựng cái gì ở đâu Tạm dịch Chúng tôi vừa mới đến thăm các trẻ em bị thiệt thòi ở một làng trẻ nằm ở tỉnh Bắc Ninh. Câu 66. Đáp án B Kiến thức cấp so sánh nhất Giải thích Cấu trúc the + short-adj + est / the + most + long-adj Đặc biệt good -> the best Tạm dịch Hầu hết mọi người tin rằng quãng thời gian đi học là những ngày tuyệt vời nhất của cuộc đời. Câu 67. Đáp án D Kiến thức trật tự của tính từ Giải thích OpSACOMP Opinion Ý kiến; Size Kích cỡ; Age Tuổi; Shape Hình dạng; Color Màu sắc; Origin Xuất xứ; Material Chất liệu; Purpose Công dụng Tạm dịch Bác của tôi tặng tôi một chiếc mũ bông màu vàng, rất mới và đẹp vào sinh nhật lần thứ 16. Câu 68. Đáp án C Kiến thức câu gián tiếp Giải thích Cấu trúc câu gián tiếp dạng Wh-question S +asked + O + Clause Wh-word + S + Vlùi thì Lưu ý Không đảo ngữ trong vế này Tạm dịch Người phỏng vấn hỏi tôi về những kinh nghiệm tôi đã có cho công việc. Câu 69. Đáp án A Kiến thức từ vựng, từ loại Giải thích A. decisively adv dứt khoát, quả quyết B. decisive adj dứt khoát C. decision n quyết định D. decide v quyết định Ở đây có động từ “act”, từ cần điền phải là một trạng từ bổ ngữ. Tạm dịch Anh ấy là một đội trưởng tốt người luôn hành động dứt khoát trong những tình huống khẩn cấp. Câu 70. Đáp án D Kiến thức câu phỏng đoán Giải thích Aland English – Chuyên gia IELTS 17Phỏng đoán ở hiện tại độ chắc chắn ≈ 90% S+ must + Tạm dịch Họ vừa mới khởi hành. Giờ chắc là họ đang trên đường đến đó. Câu 71. Đáp án B Giải thích Cả hai cụm danh từ “entrance examination” và “entrance examination” đều được nhắc đến lần đầu tiên nên dùng mạo từ “a/an”. Tạm dịch Học sinh Việt Nam buộc phải tham gia kỳ thi THPT Quốc gia trước khi được nhận vào một trường đại học. Câu 72. Đáp án A Kiến thức cấu trúc câu Giải thích Cấu trúc S + have + O + nhờ ai làm gì Tạm dịch Hôm nay, đôi vợ chồng già sẽ cùng vơí gia đình con cái của họ tham gia lễ kỷ niệm đám cưới vàng. Câu 73. Đáp án D Kiến thức Mệnh đề quan hệ Giải thích Ở đây ta cần dùng mệnh đề quan hệ để thay thế cho danh từ phía trước => B loại Mệnh đề “that” không dùng sau dấu phảy => A loại Câu C thiếu động từ => loại Tạm dịch Hạt bí ngô, cung cấp protein và sắt, là một món ăn phổ biến. Câu 74. Đáp án C Kiến thức Từ vựng Giải thích Phía trước từ nhấn mạnh là “pair” of jeans cặp quần jeans vì thế ở phía sau này ta phải viết nghĩa phù hợp với từ “pair” đó => D loại “pair” ở vế trước là số ít, vì thế ở đây không dùng “ones” => A, B loại Tạm dịch Cặp quần jean tôi mua cho con trai tôi không phù hợp với nó, vì vậy tôi đã đi đến cửa hàng và yêu cầu đổi một cặp khác Câu 75. Đáp án C Kiến thức Cấu trúc the + so sánh nhất của tính từ + N Giải thích Ta có cấu trúc “ the + so sánh nhất của tính từ + N + to do sth” nhất để làm cái gì Tạm dịch Billy là cậu bé nhỏ tuổi nhất được phép vào clb. Câu 76. Đáp án A Kiến thức Thì trong tiếng anh Giải thích Trong câu có trạng từ chỉ thời gian “tomorrow morning” nên ta dùng thì tương lai => C, D loại Aland English – Chuyên gia IELTS 18Ta dùng thì tương lai tiếp diễn diễn tả một hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm trong tương lai Tạm dịch Trước 10h30 sáng ngày mai, tôi sẽ đang lái xe dọc theo xa lộ. Câu 77. Đáp án D Kiến thức Phrasal verb Giải thích do sth in làm tổn thương do sth/sb down chỉ trích ko công bằng do up đóng lại, khép vào do away with ngừng làm gì Tạm dịch Chúng tôi định ngừng hệ thống cũ ngay khi chúng tôi phát triển một cái tốt hơn. Câu 78. Đáp án B Kiến thức Từ vựng Giải thích negligent a cẩu thả, chểnh mảng neglected a xuềnh xoàng negligible a không đáng kể neglectful a quen thói xao lãng, quen thói lơ là Tạm dịch Ngôi nhà chúng tôi từng sống nằm ở một khu rất xuềnh xoàng. Câu 79. Đáp án B Kiến thức So sánh hơn Giải thích Phía sau đã có “the size” nên việc dùng “large” là không cần thiết, ngoài ra A, D cần phải có mệnh đề quan hệ thì mới đúng ngữ pháp => A, D loại “than” không bao giờ đứng trước “more” => C loại Tạm dịch Lãnh thổ Louisiana, một khu vực rộng hơn bốn lần diện tích của Pháp, đã được mua bởi Hoa Kỳ từ Pháp với giá đô la vào năm 1803. Câu 80. Đáp án C Kiến thức Modal verb Giải thích can có thể will sẽ must phải, chắc hẳn might có thể, có lẽ Tạm dịch Bạn đã không ăn gì từ chiều hôm qua. Bạn hẳn rất đói! Câu 81. Đáp án A Kiến thức Từ loại, từ vựng Giải thích ethnicity n dân tộc; ethnic adj thuộc dân tộc Ta cần tính từ đứng trước danh từ bổ nghĩa cho danh từ. “shops and restaurants” là danh từ số nhiều => loại D Tạm dịch Hương vị quốc tế của San Francisco được tăng cường bởi nhiều cửa hàng và nhà hàng dân tộc. Câu 82. Đáp án C Kiến thức Rút gọn bị động Giải thích Aland English – Chuyên gia IELTS 19Khi đồng chủ ngữ mà chủ ngữ là vật, ta có thể rút gọn dạng bị động với when + PP Tạm dịch Khi được nhìn qua kính viễn vọng, Venus dường như trải qua những thay đổi về kích thước và hình dạng. Câu 83. Đáp án D Kiến thức Đảo ngữ Giải thích Ở đây ta đảo ngữ với “Nowhere”, đảo to be/trợ động từ lên trước danh từ => B, C loại Đáp án A không phù hợp nhất về nghĩa. Đáp án là D Tạm dịch Không nơi nào ở phần phía bắc của Hoa Kỳ khí hậu thích hợp cho việc trồng cây có múi. Câu 84. Đáp án B Kiến thức Số đo, từ vựng Giải thích Ta có số đo + thước đo m, kg, feet + adj Hoặc số đo + thước đo m, kg, feet + in + N Tạm dịch Hải ly được biết đến trong việc sử dụng khúc gỗ, nhánh cây, đá và bùn để xây đập dài hơn một nghìn feet Aland English – Chuyên gia IELTS 20Trích đề thi thử THPT 2018 các Trường Chuyên Question 1. “How do you like your steak done?” _ “___.” A. I don’t like it B. Very little C. Well done D. Very much Question 2. "Oops! I’m sorry for stepping on your foot" – “___.” A. Never mind B. You don't mind C. You're welcome D. That's fine Question 3. Dr. Sales is a person___. A. in that I don’t have much confidence B. whom I don’t have much confidence in him. C. in whom I don’t have much confidence D. I don’t have much confidence Question 4. A quick look would reveal that France has twice___computers. A. more televisions than B. many as televisions as C. as many televisions as D. as many as televisions Question 5. The instructor blew his whistle and___. A. off the runners were running B. off ran the runners C. off were running the runners D. the runners runs off Question 6. People have used coal and oil to___electricity for a long time. A. bred B. raise C. cultivate D. generate Question 7. In the early years of the 20th century, several rebellions___in the northern parts of the country. A. turned out B. rose up C. broke out D. came up Question 8. The festival has many attractions. It will include contemporary orchestra music and an opera. ___, there will be poetry readings and theatrical presentations. A. Otherwise B. Furthermore C. Nevertheless D. On the other hand Question 9. When he started that company, he really went___. It might have been a disaster. A. out on the limb B. on and off C. over the odds D. once too often Question 10. We regret to tell you that the materials you ordered are___. A. out of stock B. out of practice C. out of reach D. out of work Question 11. My sister is a woman of___age. A. marriage B. married C. marrying D. marriageable Question 12. The fire___to have started in the furnace under the house. A. is believed B. that is believed C. they believed D. that they believe Question 13. This is the latest news from earthquake site. Two- thirds of the city___in a fire. A. has been destroyed B. have been destroyed C. were destroyed D. was destroyed Question 14. There are many___in our library. A. interesting American old history books B. old American interesting history books. C. interesting old American history books D. American interesting old history books Question 15. , no one was absent from the farewell party last night. A. Heavily as it rained B. As it rained heavily Aland English – Chuyên gia IELTS 21C. Though it rains heavily D. In spite of heavily rain Question 16. He had changed so much since the last time we met that I . him. A. could recognize B. could hardly recognize C. wouldn’t have recognized D. don’t recognize Question 17. Jane cooks well .she hates washing up afterwards. A. however B. therefore C. so D. but Question 18. .his brother, Peter is active and friendly. A. Alike B. Unlike C. Dislike D. Liking Question 19. Tom’s eyes were red .he had been swimming in a chlorinated pool. A. so B. but C. because D. in case Question 20. Lucy was late for school this morning because the alarm didn’t .as usual. A. ring off B. get off C. go off D. take off Question 21. A sudden idea .to the cyclist that he might try the new method. A. occurred B. happened C. took place D. took part Question 22. She asked me . I was looking at. A. when B. if C. what D. why Question 23. We need to import .from abroad. A. a great deal of sports equipment B. many sports equipments C. a sports equipment D. many pieces of sports equipment Question 24. . these books to the library, as they will soon overdue. A. Bring B. Take C. Fetch D. Leave Question 25. Larry was so .in his novel that he forgot about his dinner cooking in the oven. A. absorbed B. attracted C. drawn D. obliged Question 26. “Sorry for being late. I was . in the traffic for more than an hour.” A. carried on B. held up C. put off D. taken after Question 27. "Excuse me. Where‟s the parking lot?" - “ ” A. Why do you ask me? I don‟t know. B. Do you get lost? I do too. C. You missed the turn. It‟s back that way D. You are going the wrong way. It‟s not here. Question 28. Mary is talking to a porter in the hotel lobby. - Porter "Shall I help you with your suitcase?” - Mary “ ” A. Not a chance. B. That’s very kind of you. C. I can’t agree more. D. What a pity! Question 29. Last year, ABBA made a ___ of several million crowns. A. win B. gain C. salary D. profit Question 30. If you like asking, there's a ski ___ under an hour's driving from Madrid. A. resort B. station C. place D. port Question 31. He's very ___ about his private life. He's goy no secrets. A. trustworthy B. direct C. open D. sincere Question 32. Even though they don't agree with what's happening, they're too ___ to protest. A. apathetic B. subdued C. quiet D. outgoing Aland English – Chuyên gia IELTS 22Question 33. Though I didn't want my son to leave home since he was twenty-one, there was nothing I could do to ___ it. A. hinder B. resist C. prevent D. cease Question 34. She noticed ___ away from the house. A. him to run B. him running C. his running D. him run Question 35. George has ___; he loves cakes, chocolate, ice- cream- anything which is sweet. A. a sweet mouth B. sweet lips C. a sweet tooth D. a sweet tongue Question 36. She's so ___; you really have to watch you say or she'll walk out of the room. A. high and dry B. prim and proper C. rough and ready D. sick and tired Question 37. You've all ___ the point. The film itself is not racist – it simply tries to make us Câu our own often racist attitude. A. mistaken B. misunderstood C. missed D. lost Question 38. ___ one or more units of living substance called protoplasm. A. Although all living things that consist of B. All living things consisting of C. All living things consist of D. In all living things consisting of Question 39. The production of tin ore in the United States is relatively insignificant, ___ less than one hundred tons annually. A. amount to B. in the amount C. amount to it D. to the amount of Question 40. It all happened so quickly, one minute I was making chips and the next the whole kitchen was ___ fire! A. at B. on C. by D. in Question 41. Anne “ Fancy a bite to eat?” Barbara “___” A. No thanks, I've just had some. B. No thanks, I've just had something. C. No thanks, I'm not neatly very thirsty. D. No thanks, I'm trying to give up. Question 42. Receptionist “ Good morning.” Chris “ Good morning. I‟ve come to ___ Mrs. Dabria.” A. see B. visit C. do business with D. hold a talk with Question 43. - John “Your parents must be proud of your result at school.” - Laura “___”. A. Sorry to hear that. B. I’m glad you like it. C. Never mind. D. Thanks. It’s certainly encouraging. Question 44. - Anne “Well, cats are very good at catching mice around the house”. - John “___”. A. Nothing more to say. B. You can say that again. C. Yes, I hope so. D. No, dogs are very good, too. Question 45. He is one of the most___bosses I have ever worked with. He behaves rudely to not only me but also others in the staff. A. communicative B. thoughtful C. attentive D. impolite Question 46. I’d rather you ___the kids drop bits of pizza all over my new sofa. Aland English – Chuyên gia IELTS 23A. won’t let B. didn’t let C. don’t let D. aren’t letting Question 47. “Why did you get the bus to work?” “I’m having my car___at the moment.” A. serviced B. to service C. to be serviced D. servicing Question 48. Gestures such as waving and handshaking are___forms of communication. A. non-verbal B. regular C. direct D. verbal Question 49. It is essential that every student___the exam before attending the course. A. pass B. passes C. would pass D. passed Question 50. If a boss wants to have a well-qualified staff, he should have to pay his employees___. A. appropriate B. appropriately C. appropriation D. appropriating Question 51. Ellie asked Stan___to look at the new catalogue. A. that he wanted B. whether he wants C. if he wanted D. did he want Question 52. I am sick of rain and bad weather! Hopefully, when we___up tomorrow morning, the sun___. A. wake / shines B. wake / has been shining C. wake / will be shining D. will wake / will be shining Question 53. “Why were you so tired yesterday?” “Because I___all morning.” A. jog B. was jogged C. had been jogging D. had been jogged Question 54. These quick and easy___can be effective in the short term, but they have a cost. A. solve B. solutions C. solvability D. solvable Question 55. Don’t drop your sweet wrapper on the floor,___? A. won’t you B. do you C. aren’t you D. will you Question 56. We are a very close-knit family and very supportive___one another. A. of B. to C. in D. with Question 57. If you knew he was ill, why ___ you ___ to see him? A. didn’t / come B. wouldn’t / come C. should / come D. would / come Question 58. They ___ tired now because they ___ in the garden since 8 o’clock. A. are / worked B. were / were working C. are / have been working D. were / worked Question 59. I enjoy ___ busy. I don’t like it when there is nothing ___. A. being / to do B. to be / doing C. to be / to do D. being / doing Question 60. Women no longer have to do hard work nowadays as they used to, ___? A. are they B. aren’t they C. do they D. don’t they Question 61. You ___ Tom yesterday. He’s been away on business for a week now. A. mustn’t have seen B. could not have seen C. may have not seen D. can’t have seen Question 62. He was the last man ___ the ship. A. who leave B. to leave C. leaving D. left Question 63. No one can predict the future exactly. Things may happen ___. A. expectation B. expected C. expectedly D. unexpectedly Aland English – Chuyên gia IELTS 24Question 64. I must tell you about my ___ when I first arrived in London. A. incidents B. happenings C. experiences D. events Question 65. The local were not very friendly towards us, in fact there was a distinctly ___ atmosphere. A. hostile B. offensive C. rude D. abrupt Question 66. We have bought some ___. A. German lovely old glasses B. German old lovely glasses C. lovely old German glasses D. old lovely German glasses Question 67. He sent his children to the park so that he could have some ___. A. fresh and quiet B. quiet and peace C. peace and quiet D. fresh and peace Question 68. I ___ to see Chris on my way home. A. dropped back B. dropped in C. dropped out D. dropped off Question 69. Denis has just bought a new suit that he likes very much. Choose the most suitable response to fill in the blank in the following exchange. - Tom “You look very smart in that suit, Denis.” - Denis “___.” A. No, I don’t think so B. Oh, you don’t like it, do you? C. Thanks, I bought it at Mike’s D. Thanks, my mum has bought it Question 70. John is in Hanoi and wants to change some money. He asks the local passer-by the way to the bank. Choose the most suitable response to fill in the blank in the following exchange. - John “Can you show me the way to the nearest bank, please?” - Passer-by “___.” A. Not way, sorry B. Just round the corner over there C. Look it up in a dictionary! D. There’s no traffic near here Question 71. -Bill “Let’s stop for a drink”. -Bruce “___”. A. Long time no see. B. Nice to meet you. C. Sorry, we’ve got little time. D. Your’re welcome. Question 72. -Jack “I’m going to take a five-day trip to Rome.” -Jill “___”. A. No, of course not. B. Have a good time. C. The same to you. D. Yes, let’s. Question 73. County legislators called for an update of the safety___for the Darcy Power Plant. A. regulate B. regulative C. regulatory D. regulation Question 74. She has two brothers, ___ are engineer. A. whom both B. both who C. both of whom D. both whom Question 75. It was so foggy that the driver couldn’t ___ the traffic signs. A. break out B. make out C. keep out D. take out Question 76. In most ___ developed countries, up to 50% of ___ population enters higher education at some time in their life. A. the- a B. the-0 C. 0- the D. 0-0 Question 77. ___ her inexperience, her failure to secure the contract was not surprising. Aland English – Chuyên gia IELTS 25A. By virtue of B. With regard to C. In view of D. In recognition of Question 78. George wouldn’t have met Mary___ to his brother’s graduation party. A. if he has not gone B. had not he gone C. had he not gone D. if he shouldn’t have gone Question 79. It was found that he lacked the ___ to pursue a difficult task to the very end. A. obligation B. engagement C. commitment D. persuasion Question 80. ___, I decided to stop trading with them. A. Despite of the fact that they were the biggest dealer B. Though being the biggest dealer C. Being the biggest dealer D. Even though they were the biggest dealer Question 81. Mr Pike___ English at our school for 20 years before he retired last year. A. was teaching B. has been teaching C. is teaching D. had been teaching Question 82. She has just bought___. A. an interesting French old painting. B. an old interesting French painting. C. a French interesting old painting. D. an interesting old French painting. Question 83. -“Jenny’s always wanted to get to the top of her career, ___?” -“Yes, she’s an ambitious girl.” A. isn’t she B. hasn’t her C. has she D. hasn’t she Question 84. Not only ___ the exam but she also got a scholarship. A. she passes B. has she passed C. she has passed D. did she pass Question 85. Most people indulge ___ harmless fantasies to relieve the boredom of their lives. A. of B. in C. to D. for Question 86. ___ they've already made their decision, there's nothing much we can do. A. Seeing that B. On grounds that C. Assuming that D. For reason that Question 87. ___, the town does not get much of an ocean breeze. A. Locating near the coast B. Despite location near the coast C. Though located near the coast D. In spite having location near the coast Question 88. We missed the ferry yesterday morning. It ___ by the time we arrived at the pier. A. has already gone B. was already going C. had already gone D. already went Question 89. If the prisoners attempt to escape from prison, ___ immediately. A. they will have caught B. they will catch C. they will be caught D. they would be caught Question 90. With its thousands of rocks and caves ___ out of the water, Ha Long Bay has won international recognition. A. being emerged B. emerged C. emerging D. emerge Question 91. Is that the man ___. A. whom you lent the money B. whom did you lend the money C. you lent the money D. you lent the money to Question 92. His reply was so ___ that I didn't know how to interpret it. Aland English – Chuyên gia IELTS 26A. explicable B. assertive C. explanatory D. ambiguous Question 93. Shelly disagreed with the board's decision. She ___ and went to work for another company. A. pursued B. resigned C. abandoned D. retained Question 94. As an ASEAN member, Vietnam has actively participated in the groups programs and has also created new ___ and cooperation mechanics. A. initiatives B. initiators C. initiations D. initiates Question 95. Archaeologists think that massive floods could have ___ the dinosaurs. A. wiped out B. laid off C. put aside D. taken down Question 96. I'm going on business for a week, so I'll be leaving everything ___. A. on your guards B. up to your eyes C. in your capable hands D. under the care of you Question 97. - Mary “___.” - Jane "All right, suit yourself." A. What is your favorite starter? B. I haven't been to such a nice place with you for a while. C. Can you help me choose the main course? D. I don't want t eat anything. I'm on diet. Question 98. - Peter "My parents gave me no choice but to study business." - Danny “___.” A. Well, so be it B. Of course not C. Oh, by all means D. No, I can’t get it Question 99. I’m afraid we no longer sell that model of laptop because we had___a lot of complaints. A. so B. such C. enough D. too Question 100. Mrs. Jenkins was too ill to go out and pay her phone bill, and they’ve just cut her___. She ought to complain! A. out B. off C. down D. up BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A C C B D C B D A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A A C A B D B C C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A C A A A B D B D A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A C B C B C C D B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C B D B D B A A A B 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Aland English – Chuyên gia IELTS 27C C C B D A B C A C 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 B B D C A C C B C B 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 C B D C B C A C C D 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 D D D D B A C C C C 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 D D B A A C D A B B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án C “Ngài muốn bít tết chín như thế nào?” A. Tôi không thích nó. B. Rất ít. C. Chín kỹ. D. Rất nhiều. => đáp án C Câu 2. Đáp án A “Ôi! Tôi xin lỗi đã giẫm lên chân bạn.” A. Không sao. B. Bạn không để tâm. C. Không có gì dùng để đáp lại lời cám ơn. D. Nó ổn. => đáp án A Câu 3. Đáp án C Ở đây ta dùng mệnh đề quan hệ “whom” để thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là tân ngữ trong câu. Đáp án B loại vì thừa từ “him” => đáp án C Tạm dịch Bác sĩ Sales là người tôi không tin tưởng cho lắm. Câu 4. Đáp án C Cấu trúc so sánh gấp số lần once/twice/three times . + as as + => đáp án C Tạm dịch Nhìn qua có thể thấy rằng Pháp có số lượng tivi gấp 2 lần máy tính. Câu 5. Đáp án B Đây thuộc cấu trúc đảo ngữ với giới từ đầu mệnh đề hoặc câu. Khi giới từ đứng đầu câu thì khác so với các loại đảo ngữ khác đó là sẽ đảo nguyên cả động từ của chủ ngữ đó Tuy nhiên, nếu chủ ngữ của câu thuộc 1 trong 7 đại từ sau she, he, we, they, I, it, you thì chúng ta không đảo động từ lên mặc dù có giới từ đầu câu => đáp án B Tạm dịch Trọng tài thổi còi và các vận động viên chạy. Câu 6. Đáp án D bred quá khứ của breed sinh ra, gây ra, mang lại raise nâng lên, đưa lên cultivate canh tác, trau dồi, tu dưỡng generate tạo ra, phát ra Aland English – Chuyên gia IELTS 28=> đáp án D Tạm dịch Người ta đã sử dụng than và dầu để tạo ra điện trong một thời gian dài. Câu 7. Đáp án C turn out diễn ra, hoá ra rise up tăng lên break out bùng ra, nổ ra come up nhú lên, mọc, nảy sinh => đáp án C Tạm dịch Trong những năm đầu của thế kỷ 20, một số cuộc nổi dậy nổ ra ở các vùng phía bắc của đất nước. Câu 8. Đáp án B Otherwise mặt khác, nếu không Furthermore ngoài ra, thêm vào đó Nevertheless tuy nhiên, dù vậy On the other hand mặt khác => đáp án B Tạm dịch Lễ hội có nhiều điểm tham quan. Nó sẽ gồm có dàn nhạc đương đại và một vở opera. Hơn nữa, sẽ có những bài đọc thơ và những bài diễn thuyết sân khấu. Câu 9. Đáp án D out on the limb rơi vào thế kẹt on and off chốc chốc, chập chờn, thỉnh thoảng over the odds cần thiết, nhiều hơn mong đợi once too often hơn một lần được vô sự => đáp án D Tạm dịch Khi mới bắt đầu công ty đó, anh ta thực sự được vô sự hơn một lần. Nó đã có thể là một thảm hoạ rồi. Câu 10. Đáp án A out of stock hết hàng out of practice không thể thực thi out of reach ngoài tầm với out of work thất nghiệp => đáp án A Tạm dịch Chúng tôi rất tiếc phải báo cho các ngài biết rằng nguyên liệu ngài đặt mua đã hết hàng. Câu 11. Đáp án D marriageable age tuổi kết hôn, tuổi có thể kết hôn => đáp án D Tạm dịch Chị tôi là người phụ nữ đến tuổi kết hôn. Câu 12. Đáp án A Nếu dùng đáp án B, C, D thì tất cả phía sau chỉ là bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ “the fire”, khi đó trong câu thiếu mất vị ngữ. => đáp án A Tạm dịch Ngọn lửa được cho là bắt đầu từ cái lò ở dưới nhà. Câu 13. Đáp án A Ở đây ta dùng thì hiện tại hoàn thành, diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại. Với những chủ ngữ chỉ phân số, phần trăm -> ta dựa vào danh từ sau “of” để chia động từ. => đáp án A Aland English – Chuyên gia IELTS 29Tạm dịch Đây là tin tức mới nhất từ nơi động đất. Hai phần ba thành phố đã bị phá hủy trong lửa. Câu 14. Đáp án C Vị trí của tính từ khi đứng trước danh từ Opinion – nhận định interesting thú vị + Age – tuổi tác old cũ + Origin – xuất xứ American Mỹ + N => đáp án C Tạm dịch Có rất nhiều cuốn sách lịch sử nước Mỹ cũ rất thú vị trong thư viện của chúng tôi. Câu 15. Đáp án A Cấu trúc chỉ sự tương phản "tuy . nhưng " adj/adv + as+ S+ V, S + V. Câu B không đúng về nghĩa as = because bởi vì Câu C không đúng thì Câu D dùng sai dạng của từ ở đây cần dùng tính từ “heavy” chứ không phải trạng từ “heavily” => đáp án A Tạm dịch Dù trời mưa to, nhưng không có ai vắng mặt trong bữa tiệc chia tay đêm qua. Câu 16. Đáp án B could recognize có thể nhận ra could hardly recognize khó có thể nhận ra wouldn’t have recognized sẽ không nhận ra don’t recognize không nhận ra thì hiện tại => đáp án B Tạm dịch Anh ấy đã thay đổi rất nhiều kể từ lần cuối cùng chúng tôi gặp nhau đến nỗi tôi khó có thể nhận ra anh ấy. Câu 17. Đáp án D however tuy nhiên khi đứng giữa câu, phải được ngăn cách bởi 2 dấu phảy therefore do đó, vì vậy khi đứng giữa câu, phải được ngăn cách bởi 2 dấu phảy so nên, do đó but nhưng => đáp án D Tạm dịch Jane nấu ăn ngon nhưng cô ấy ghét rửa bát sau đó. Câu 18. Đáp án B Alike tính từ giống Unlike tính từ, giới từ không giống Dislike động từ ghét, không thích Liking danh động từ thích => đáp án B Tạm dịch Không giống anh trai, Peter rất năng động và thân thiện. Câu 19. Đáp án C so nên, do đó but nhưng because bởi vì in case trong trường hợp => đáp án C Tạm dịch Đôi mắt của Tom đỏ vì anh ấy đã bơi trong một hồ bơi có chứa clo. Câu 20. Đáp án C To go off đổ chuông đồng hồ Aland English – Chuyên gia IELTS 30=> đáp án C Tạm dịch Lucy đã đến trường muộn vì đồng hồ báo thức không đổ chuông như thường lệ. Câu 21. Đáp án A To occur to. nảy ra ý kiến, ý tưởng gì => đáp án A Tạm dịch Một ý tưởng đột xuất nảy ra với người đi xe đạp rằng anh ta có thể thử phương pháp mới. Câu 22. Đáp án C when khi nào if nếu như, liệu what cái gì why tại sao => đáp án C Tạm dịch Cô ấy hỏi tôi đang nhìn cái gì. Câu 23. Đáp án A “equipment” là danh từ không đếm được, do đó đáp án B và C loại “equipment” không dùng lượng từ là “piece” => đáp án A Tạm dịch Chúng ta cần phải nhập khẩu rất nhiều thiết bị thể thao từ nước ngoài. Câu 24. Đáp án A bring mang take lấy, mang theo fetch tìm về, đem về leave rời khỏi => đáp án A Tạm dịch Mang những cuốn sách này đến thư viện, vì chúng sẽ sớm quá hạn. Câu 25. Đáp án A To be absorbed in sth bị cuốn hút, thu hút vào cái gì => đáp án A Tạm dịch Larry đã bị cuốn hút bởi cuốn tiểu thuyết của mình đến nỗi quên mất bữa tối của mình trong lò. Câu 26. Đáp án B To be held up bị kẹt, làm chậm. => đáp án B Tạm dịch Xin lỗi vì đến muộn. Tôi bị tắc đường hơn một tiếng đồng hồ. Câu 27. Đáp án D “Xin lỗi, bãi đỗ xe ở đâu vậy?” A. Tại sao bạn hỏi tôi? Tôi không biết. B. Bạn bị lạc? Tôi cũng vậy. C. Bạn đã bỏ lỡ lượt. Trở lại bằng đường đó. D. Bạn đang đi sai đường. Nó không có ở đây. => đáp án D Câu 28. Đáp án B Mary đang nói chuyện với một người khuân vác ở sảnh khách sạn. Aland English – Chuyên gia IELTS 31- Porter "Tôi có thể giúp khiêng chiếc vali của cô chứ?" - Mary “.” A. Không có cơ hội đâu. B. Bạn thật tốt bụng. C. Tôi không thể đồng ý nhiều hơn. D. Thật đáng tiếc! => đáp án B Câu 29. Đáp án D. Kiến thức Từ vựng Giải thích win n sự chiến thắng gain n sự đạt được salary n lương profit n lợi nhuận Tạm dịch Năm ngoái, bang nhạc ABBA đạt lợi nhuận vài triệu Đáp án D Câu 30. Đáp án A Kiến thức Từ vựng Giải thích resort n khu nghỉ dưỡng station n trạm, nhà ga place n nơi chốn port n cảng Cụm từ ski resort khu trượt tuyết Tạm dịch Nếu bạn thích trượt tuyết, có một khu trượt tuyết lái xe khoảng 1 giờ đồng hồ đi từ Marid. Đáp án A Câu 31. Đáp án C Kiến thức Từ vựng Giải thích trustworthy a đáng tin cậy direct a trực tiếp open a cởi mở, thẳng thắn sinsere a chân thành Tạm dịch Anh ấy rất cởi mở về đời sống riêng tư. Anh ấy không có bí mật. Đáp án C Câu 32. Đáp án A Kiến thức Từ vựng Giải thích apathetic a hờ hửng, lãnh đạm Aland English – Chuyên gia IELTS 32subdued a bị chinh phục quiet a yên tĩnh, trầm lặng outgoing a dễ gần, thân thiện Tạm dịch Mặc dù họ không đồng tình với việc đang xảy ra, nhưng họ quá hờ hửng để phản đối lại. Đáp án A Câu 33. Đáp án C Kiến thức Từ vựng Giải thích hinder v cản trở resist v kháng cự prevent v ngăn cản cease v ngừng Tạm dịch Mặc dù tôi không muốn con trai mình rời khỏi nhà năm 21 tuổi, nhưng tôi không thể làm gì để ngăn cản nó. Đáp án C Câu 34. Đáp án B Kiến thức Dạng của động từ Giải thích Cấu trúc với các động từ chỉ giác quan, nhận thức S + notice/ see/ hear/ feel/ touch/. + O + Vo chứng kiến hành động xảy ra từ đầu đến cuối S + notice/ see/ hear/ feel/ touch/. + O + V-ing bất chợt bắt gặp hành động đang xảy ra Tạm dịch Cô ấy thấy anh ấy đang chạy ra khỏi nhà. Đáp án B Câu 35. Đáp án C Kiến thức Thành ngữ Giải thích Thành ngữ “a sweet tooth” người thích ăn đồ ăn ngọt bánh kẹo Tạm dịch George là người thích ăn ngọt; anh ấy thích bánh, sô-cô-la, kem - bất cứ cái gì ngọt. Đáp án C Câu 36. Đáp án B Kiến thức Thành ngữ Giải thích high and dry = in a difficult situation, without help or money trong tình huống khó khăn prim and proper = always behaving in a careful and formal way, and easily shocked by anything that is rude kỹ lưỡng quá mức, có chút bảo thủ rough and ready = simple and prepared quickly but good enough for a particular situation đơn giản và nhanh chóng nhưng vẫn đảm bảo chất lượng sick and tired vô cùng mệt mỏi Aland English – Chuyên gia IELTS 33Tạm dịch Cô ấy quá là kỹ tính; bạn thật sự phải cân nhắc điều bạn nói nếu không cô ấy sẽ bước ra khỏi phòng. Đáp án B Câu 37. Đáp án C Kiến thức Sự kết hợp từ “collocations” Giải thích Cụm từ “miss the point” = don‟t understand Tạm dịch Bạn hoàn toàn hiểu sai rồi. Bộ phim không phải mang tính phân biệt chủng tộc – nó đơn giản cố gắng làm cho chúng ta tự hỏi mình rằng chúng ta có thường có thái độ phân biệt chủng tộc không. Đáp án C Câu 38. Đáp án C Kiến thức Cấu trúc câu cơ bản Giải thích Câu cơ bản có đầy đủ thành phần chủ ngữ S và động từ chính V Câu đã có thành phần tân ngữ là “one or more units of living substance” và “called protoplasm” là mệnh đề quan hệ rút gọn bổ trợ nghĩa cho “living substance” => Cần chọn đáp án có S và V Tạm dịch Tất cả những vật sống bao gồm một hay nhiều đơn vị tế bào sống cái mà được gọi là nguyên sinh vật. Đáp án C Câu 39. Đáp án D Kiến thức Cụm từ “collocations” Giải thích Cụm từ amount of sth một số lượng/ một lượng cái gì đó Tạm dịch Sản lượng quặng thiếc ở Mỹ hầu như không nhiều, hằng năm sản lượng ít hơn 100 tấn. Đáp án D Câu 40. Đáp án B Kiến thức Sự kết hợp từ collocations Giải thích Cụm từ “on fire” đang nướng Tạm dịch Tất cả đều xảy ra quá nhanh, một phút tôi làm món khoai tây chiên và tiếp theo toàn bộ con gà đã được nướng. Đáp án B Câu 41. Đáp án C Kiến thức Chức năng giao tiếp Giải thích Anna “ Cậu muốn đi ăn gì không?” Barbara “___” A Không cảm ơn. Mình có một ít rồi. B Không cảm ơn. Mình ăn rồi. C Không cảm ơn. Mình không thực sự khát lắm. D Không cảm ơn. Mình đang cố gắng bỏ. Đáp án C Aland English – Chuyên gia IELTS 34Câu 42. Đáp án B. Kiến thức Chức năng giao tiếp Giải thích Lễ tân “ Chào buổi sáng.” Chris “ Chào buổi sáng. Tôi đến để gặp bà Dabria”. see v nhìn visit v thăm, gặp do business with kinh doanh với hold a talk with nói chuyện Đáp án B Câu 43. Đáp án D - John “Bố mẹ cậu chắc hẳn rất tự hào về thành tích học tập của con mình.” - Laura “___”. A. Tớ rất tiếc về điều đó. B. Tớ rất vui khi cậu thích nó. C. Đừng bận tâm. D. Cảm ơn, đó là điều rất đáng khích lệ. Chỉ có đáp án D là phù hợp. Câu 44. Đáp án B - Anne “Chà, mèo rất giỏi đuổi bắt chuột quanh nhà”. - John “___”. A. Không còn gì hơn để nói. B. Cậu có thể nói lại không. C. Ừ, tớ hy vọng là vậy. D. Không, chó cũng tốt mà. Đáp án B là phù hợp nhất, John không nghe rõ câu nói của Anne. Câu 45. Đáp án D Câu hỏi từ vựng. A. communicative adj cởi mở. B. thoughtful adi trầm tư, sâu sắc, ân cần. C. attentive adj lưu tâm, ân cần, chu đáo. D. impolite adj bất lịch sự. Dịch Anh ta là người sếp bất lịch sự nhất mà tôi từng làm việc cùng. Anh ta cư xử thô lỗ không chỉ với mình tôi mà còn với cả những nhân viên khác. Câu 46. Đáp án B Cấu trúc câu giả định với “WOULD RATHER” S1 + would rather + S2 V-lùi thì. Do đây là tình huống giả định ở hiện tại nên động từ chia lùi về thì quá khứ đơn. Dịch Tôi ước rằng bạn đừng để lũ trẻ đánh rơi vụn pizza lên chiếc sô pha mới của tôi. Câu 47. Đáp án A to have smt PII làm 1 việc gì đó không trực tiếp, bằng cách sai khiến, thuê người Dịch “Sao cậu lại đi làm bằng xe bus” – “Xe tớ đang được đưa đi bảo dưỡng”. Câu 48. Đáp án A Câu hỏi từ vựng. Aland English – Chuyên gia IELTS 35A. non-verbal adj không lời. B. regular adj thường xuyên, chính qui, đều đặn. C. direct adj trực tiếp. D. verbal adj cớ lời. Dịch Các cử chỉ như vẫy hay bắt tay là những hình thức giao tiếp không lời. Câu 49. Đáp án A Cấu trúc câu giả định với “essential” It tobe essential + that + S should V-inf. Cần thiết rằng . Ngoài “essential” ra còn có necessary = vital = essential cần thiết, urgent khẩn cấp, important quan trọng, obligatory = mandatory bắt buộc, imperative cấp bách, Dịch Mọi sinh viên cần thiết phải vượt qua kì sát hạch trước khi tham gia vào khóa học. Câu 50. Đáp án B Vị trí này ta cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ “pay”. A. appropriate adj + V phù hợp, thỏa đáng, chiếm đoạt v. B. appropriately adv một cách phù hợp, thỏa đáng. C. appropriation n sự chiếm đoạt. D. appropriating V-ing chiếm đoạt. Dịch Nếu 1 ông chủ muốn có được 1 nhân viên có thực lực thì ông ta nên trả lương cho họ 1 cách thỏa đáng. Câu 51. Đáp án C Câu gián tiếp của dạng câu hỏi Yes/No question S + asked sbd + if/whether + S V-lùi thì. Đáp án A sai ở that’. Đáp án B sai thời thì. Đáp án D sai cấu trúc câu gián tiếp. Dịch Ellie đã hỏi Stan rằng liệu anh ấy đã nhìn thấy bản thống kê mới chưa. Câu 52. Đáp án C Động từ trong mệnh đề chỉ thời gian trong tương lai chia về thì Hiện tại đơn => wake. Hành động, sự việc đang diễn ra tại 1 thời điểm xác định trong tương lai chia về thì Tương lại tiếp diễn will be V-ing => will be shining. Dịch Tôi chán cái thời tiết mưa này rồi. Hi vọng rằng khi chúng ta thức dậy vào ngày mai, mặt trời sẽ đang chiếu những tia nắng xuống. Câu 53. Đáp án C Thì Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn had been V-ing diễn tả hành động đã xảy ra và để lại dấu hiệu trong quá khứ DH were tired, thường nhấn mạnh đến quá trình. Dịch “Sao hôm qua cậu lại mệt mỏi thế?” – “Bởi tớ đã chạy bộ suốt cả buổi sáng”. Câu 54. Đáp án B Câu hỏi từ vựng. A. solve v giải quyết, làm sáng tỏ. B. solution n giải pháp. C. solvability n tính có thể giải quyết được. Aland English – Chuyên gia IELTS 36D. solvable adj có thể giải quyết được. Vị trí này ta cần 1 danh từ, đáp án B và C là 2 danh từ nhưng chỉ có B là hợp nghĩa. Dịch Những giải pháp nhanh gọn này có thể hiệu quả trong 1 thời gian ngắn, nhưng chúng có cái giá của nó. Câu 55. Đáp án D Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Câu hỏi đuôi. Dạng câu mệnh lệnh phủ định Don’t V sẽ có câu hỏi đuôi là “will S”. Dịch Đừng đánh rơi vỏ kẹo xuống sàn nhà. Câu 56. Đáp án A Tobe supportive of sbd ủng hộ, khuyến khích, khích lệ ai. Dịch Chúng tôi là 1 gia đình rất gắn bó và luôn ủng hộ lẫn nhau. Câu 57. Đáp án B Cấu trúc câu điều kiện loại 2 - câu điều kiện không có thực ở hiện tại If + S + V-ed, S + would/ could/ should/might.+ V-inf Dựa theo nghĩa của câu ta chọn B. Dịch nghĩa Nếu bạn biết anh ấy bị ốm, tại sao bạn không đến thăm anh ấy? Câu 58. Đáp án C Thì hiện tại tiếp diễn diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Trong câu xuất hiện dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn now. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại nhấn mạnh tính liên tục. Dịch nghĩa Bây giờ họ rất mệt bởi vì họ đã làm việc trong vường từ lúc 8 giờ. Câu 59. Đáp án A to enjoy doing something thích làm gì to V để làm gì Dịch nghĩa Tôi rất thích bận rộn. Tôi không thích khi mà chẳng có gì để làm. Câu 60. Đáp án C Cấu trúc câu hỏi đuôi - Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. S + Vs/es/ed/ ., don’t/doesn’t/didn’t + S? - Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định S + don’t/ doesn’t/didn’t + V ., do/does/did + S? Ở đây no longer mang nghĩa phủ định nên phần hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định. Dịch nghĩa Phụ nữ ngày nay không còn phải làm việc nặng nhọc như họ đã từng làm, phải không? Câu 61. Đáp án B must have + V chắc hẳn là đã => Chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở quá khứ. could have + V Có lẽ đã dùng để diễn đạt một khả năng có thể ở quá khứ song người nói không dám chắc. Aland English – Chuyên gia IELTS 37Dịch nghĩa Bạn không thể thấy Tom hôm qua. Anh ấy đã đi công tác trong một tuần nay. Câu 62. Đáp án B Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng to V khi danh từ đứng trước có các từ bổ nghĩa như only, last, số thứ tự như first, second Dịch nghĩa Anh ta là người đàn ông cuối cùng rời khỏi con tàu. Câu 63. Đáp án D Ở vị trí này ta cần một trạng từ. unexpectedly adv bất ngờ > Opinion old => Age German => Origin Dịch nghĩa Chúng tôi vừa mua vài cặp kính Đức cũ đáng yêu. Câu 67. Đáp án C Thành ngữ peace and quiet bình yên và tĩnh lặng Dịch nghĩa Ông ấy gửi những đứa trẻ đến công viên để có thể có một chút bình yên và tĩnh lặng. Câu 68. Đáp án B to drop in ghé qua Aland English – Chuyên gia IELTS 38Các đáp án còn lại A. to drop back rơi lại vào tình trạng nào đó C. to drop out biến mất D. to drop off lần lượt bỏ đi Dịch nghĩa Tôi sẽ ghé qua để gặp Chris trên đường về nhà. Câu 69. Đáp án C Dịch nghĩa Denis vừa mua một bộ đồ mới mà anh ấy rất thích. Chọn câu trả lời phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong cuộc trò chuyện sau. - Tom “Bạn trông rất bảnh bao trong bộ đồ đó đấy, Denis.” - Denis “Cảm ơn, tôi vừa mua nó ở Mike’s.” Các đáp án còn lại A. Không, tôi không nghĩ như vậy. B. Ồ, bạn không thích nó, phải không? D. Cảm ơn, mẹ tôi vừa mua nó. => Câu trả lời này sai vì trong ngữ cảnh đưa ra là Tom mua bộ đồ đó chứ không phải là mẹ Tom. Câu 70. Đáp án B Dịch nghĩa John đang ở Hà Nội và muốn đổi một chút tiền. Anh ta hỏi người dân địa phương đi qua đường đến ngân hàng. Chọn câu trả lời phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong cuộc trò chuyện sau. - John “Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến ngân hàng gần nhất không?” - Người qua đường “Chỉ đâu đó ở góc kia thôi.” Các đáp án còn lại A. Không có đường, xin lỗi C. Tìm nó trong từ điển ấy! D. Không có phương tiện giao thông quanh đây. Câu 71. Đáp án C -Bill “Dừng lại uống chút nước nào”. -Bruce “___”. A. Lâu rồi không gặp Dùng để chào hỏi. B. Rất vui được gặp cậu Dùng để chào hỏi. C. Xin lỗi, chúng ta có rất ít thời gian. D. Không có chi Dùng để đáp lại lời cảm ơn. Chỉ có đáp án C là phù hợp. Câu 72. Đáp án B -Jack “Tớ sẽ có chuyến đi 5 ngày tới Rome” -Jill “___”. A. Không, đương nhiên là không. B. Vui vẻ nhé/Đi vui nhé. C. Như cậu thôi. D. Ừ, đi thôi. Aland English – Chuyên gia IELTS 39Chỉ có đáp án B là phù hợp. Câu 73. Đáp án D Vị trí này ta cần 1 danh từ để tạo thành 1 cụm danh từ adj + N. The safety regulation quy định, nội quy an toàn. Các đáp án còn lại D e t h i t h p t . c o m A. regulate v điều chỉnh, quy định. B. không tồn tại regulative. C. regulatory adj kiểm soát, điều tiết. Dịch Cơ quan pháp luật đã yêu cầu cập nhật quy định an toàn cho nhà máy điên Darcy. Câu 74. Đáp án C “both of whom” thay thế cho “two brother”, đóng chức năng làm chủ ngữ. Sẽ có thắc mắc tại sao không có “both of who” vì “who” không bao giờ đi với giới từ trong Mệnh đề quan hệ. Dịch Cô ấy có 2 người anh trai, họ đều là kĩ sư. Câu 75. Đáp án B A. break out v đột phá. B. make out v nhận ra, hiểu, tiến bộ, giả vờ. C. keep out v = not knowing sbd to enter không cho phép đi vào. D. take out v nhổ, vay tiền, giết. Dịch Có nhiều sương mù đến nỗi mà người lái xe không thể nhìn ra được biển báo giao thông. Câu 76. Đáp án C developed countries chưa xác định nên ta không dùng với mạo từ “the”. Population đã xác định, chính là the population of developed countries nên ta dùng với mạo từ “the”. Dịch Ở hầu hết những nước phát triển, có tới 50% dân số tham gia giáo dục bậc đại học vào một thời điểm nào đó trong cuộc đời họ. Câu 77. Đáp án A A. By virtue of + N/V-ing Bởi vì B. With regard to + N/V-ing Về mặt, về vấn đề, có liên quan tới. C. In view of + N/V-ing Xét thấy, Lưu tâm đến. D. In recognition of + N/V-ing Được công nhận về. Dịch Bởi vì thiếu kinh nghiệm, việc cô ấy không đảm bảo được bản hợp đồng không có gì là ngạc nhiên. Câu 78. Đáp án C Cấu trúc Đảo ngữ của câu điều kiện loại 3 Had + S not PII, S + would have PII. Diễn tả giả định không có thật trong quá khứ. Dịch George đã không gặp Mary nếu anh ấy không tham dự tiệc tốt nghiệp của anh trai. Câu 79. Đáp án C A. obligation n nghĩa vụ, bổn phận. B. engagement n sự hứa hẹn, sự hứa hôn. C. commitment n sự cam kết Aland English – Chuyên gia IELTS 40D. persuasion n sự thuyết phục. Dịch Người ta nhận ra rằng anh ấy thiếu sự cam kết để theo đuổi 1 nhiệm vụ khó khăn đến cùng. Câu 80. Đáp án D Cấu trúc tương phản đối lập In spite of/ Despite + N/V-ing/the fact that S V O, S V O. = Even though S V O, S V O. Mặc dù , nhưng . Dịch Mặc dù họ là những đại lí lớn nhất, tôi quyết định dừng kinh doanh với họ. Câu 81. Đáp án D Before + S V-ed, S had PII. Thì Qúa khứ hoàn thành had PII diễn tả hành động, sự việc xảy và hoàn thành trước 1 thời điểm hoặc 1 hành động, sự việc khác trong quá khứ. Dịch Ông Pike đã dạy Tiếng anh ở trường chúng ta được 20 năm trước khi ông nghỉ hưu vào năm ngoái. Câu 82. Đáp án D Trật tự tính từ trong cụm danh từ an interesting Opinion+ old Age+ French painting Noun. Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. beautiful, wonderful, terrible Size - tính từ chỉ kích cỡ. big, small, long, short, tall Age - tính từ chỉ độ tuổi. old, young, old, new Shape - tính từ chỉ hình dạng circular, square, round, rectangle. Color - tính từ chỉ màu sắc. orange, yellow, light blue Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Japanese, American, Vietnamese Material – tính từ chỉ chất liệu stone, plastic, leather, steel, silk Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng OSASCOMP Ông Sáu Ăn Súp Cơm Ông Mập Phì Câu 83. Đáp án D Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Câu hỏi đuôi. Phía trước động từ là “has wanted” thì vế câu hỏi đuôi sẽ là “hasn’t she”. Dịch -“Jenny luôn muốn đạt được đỉnh cao trong sự nghiệp, phải không?”. -“Đúng vậy, cô ấy là cô nàng có tham vọng”. Câu 84. Đáp án D Cấu trúc đảo ngữ với Not only but also Not only + aux + S V+ but S also V. Không những mà còn Dịch Cô ấy không những vượt qua được kì kiểm tra mà còn nhận được cả học bổng. Câu 85. Đáp án B to indulge in doing something ham mê, thích thú cái gì Dịch nghĩa Hầu hết mọi người đều thích thú với những hình ảnh tưởng tượng vô hại để làm giảm sự nhàm chán trong cuộc sống của họ. Câu 86. Đáp án A A. Seeing that bởi vì C. Assuming that cứ cho là Aland English – Chuyên gia IELTS 41Không có cụm On grounds that và For reason that. Ta có cụm On the grounds of = For the reason that = Because Dịch nghĩa Bởi vì họ đã quyết định, không còn gì nhiều để chúng ta có thể làm. Câu 87. Đáp án C Đáp án A sai vì ở đây chủ ngữ là the town nên động từ locate phải ở dạng bị động. Đáp án B sai vì trước location ta cần một mạo từ hoặc tính từ sở hữu. Đáp án D sai vì In spite phải đi cùng giới từ of Dịch nghĩa Mặc dù nằm cạnh bờ biển, thị trấn vẫn không có được nhiều gió biển lắm. Câu 88. Đáp án C Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau. Dịch nghĩa Chúng tôi đã bỏ lỡ chuyến phà buổi sáng hôm qua. Nó đã vừa đi ngay khi chúng tôi đến bến tàu. Câu 89. Đáp án C Cấu trúc câu điều kiện loại 1 - câu điều kiện có thể xảy ra ở tương lai If + S + Vs,es, S + Will/Can/shall + Vo Dịch nghĩa Nếu những tù nhân cố gắng thoát khỏi nhà tù, họ sẽ bị bắt ngay lập tức. Câu 90. Đáp án C Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động active, ta dùng cụm hiện tại phân từ present participle phrase thay cho mệnh đề đó. Thao tác Bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về nguyên mẫu và thêm đuôi – ing. Dịch nghĩa Với hàng ngàn hòn đá và hang động nhô lên khỏi mặt nước, Vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận. Câu 91. Đáp án D Dịch nghĩa Đó có phải là người đàn ông mà bạn cho vay tiền không? Câu 92. Đáp án D Câu hỏi từ vựng. A. explicable adj có thể giải thích được B. assertive adj quả quyết C. explanatory adj để gải thích D. ambigous adj mơ hồ Dịch nghĩa Câu trả lời của ông ấy không rõ ràng đến mức tôi không biết giải thích nó như thế nào. Câu 93. Đáp án B Câu hỏi từ vựng. A. pursued theo đuổi B. resigned từ chức C. abandoned từ bỏ D. retained giữ lại Aland English – Chuyên gia IELTS 42Dịch nghĩa Shelly không đồng ý với quyết định của hội đồng quản trị. Cô đã từ chức và đi làm việc cho một công ty khác. Câu 94. Đáp án A Câu hỏi từ vựng. A. initiatives ý tưởng, sáng kiến B. initiators người khởi xướng C. initiations sự bắt đầu D. initiates bắt đầu Dịch nghĩa Là một thành viên của ASEAN, Vietnam đã tham gia tích cực vào các chương trình của nhóm và cũng đã đưa ra các ý tưởng mới và cơ chế hợp tác. Câu 95. Đáp án A to wipe out tàn phá, càn quét, giết chết Các đáp án còn lại B. to lay off sa thải C. to put aside để dành D. to take down tháo xuống Dịch nghĩa Các nhà khảo cổ học cho rằng những trận lũ lụt lớn có thể đã quét sạch loài khủng long. Câu 96. Đáp án C in one’s capable hands trong quyền giải quyết Các đáp án lại còn lại A. on your guards cẩn thận đề phòng B. up to your eyes rất bận D. under the care of you dưới sự quan tâm của ai Dịch nghĩa Tôi sẽ đi công tác trong 1 tuần, vì vậy tôi sẽ để mọi thứ trong quyền giải quyết. Câu 97. Đáp án D - Mary “Mình không muốn ăn gì cả. Mình đang ăn kiêng.” - Jane “Được, tùy bạn thôi.” Các đáp án còn lại A. Món khai vị bạn yêu thích là gì? B. Mình đã không đến một nơi tuyệt vời như thế này với bạn trong một thời gian rồi. C. Bạn có thể giúp mình chọn món chính được không? Các đáp án trên đều không phù hợp về nghĩa. Câu 98. Đáp án A - Peter “Bố mẹ tôi không cho tôi sự lựa chọn nào ngoài việc học ngành kinh doanh.” - Danny “Đành chịu thôi.” Các đáp án còn lại B. Tất nhiên là không C. Ồ, chắc chắn rồi D. Không, tôi không thể lấy nó. Aland English – Chuyên gia IELTS 43Các đáp án trên đều không phù hợp về nghĩa. Câu 99. Đáp án B Kiến thức Nhấn mạnh với so và such Giải thích So và Such cả hai có thể dùng để nhấn mạnh hay tăng thêm mức độ của một điều gì đó. Chúng ta dùng Such trước một danh từ và dùng So trước một tính từ. Ta có thể nói so much, so many nhưng lại phải dùng “such a lot of” Tạm dịch Tôi e rằng chúng tôi không còn bán loại máy tính xách tay đó nữa bởi vì chúng tôi đã có rất nhiều phàn nàn. Câu 100. Đáp án B Kiến thức Phrasal verb To cut out cắt ra, ngừng hoạt động To cut off cắt đường dây điện thoại To cut down giảm, giảm xuống To cut sb up chém ai, gây vết tím bầm cho ai Tạm dịch Bà Jenkins ốm không thể ra ngoài và trả hoá đơn điện thoại, và họ vừa mới cắt đường dây điện thoại. Bà ấy nên đi khiếu nại! Aland English – Chuyên gia IELTS 44
đề tốt nghiệp tiếng anh 2018